Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng 2024
Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng 2024 đã được công bố đến các thí sinh. Theo đó, mức điểm nhận đăng ký xét tuyển cao nhất 19 điểm.
Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng năm 2024 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
TT |
Trường/Ngành |
Điểm nhận ĐKXT |
1 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
19 |
2 |
Công nghệ thông tin |
17 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
15 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
15 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
16 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) |
17 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
15 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
15 |
11 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) |
15 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) |
15 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
16 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
16 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
15 |
17 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
19 |
Kỹ thuật thực phẩm |
15 |
20 |
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
15 |
21 |
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hoá học Vật liệu mới) |
15 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
15 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
15 |
C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2024
Chiều ngày 21/6, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT, xét điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM và tuyển sinh riêng theo đề án của trường.
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2024 cụ thể như sau:
MÃ TRƯỜNG / Ngành | TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 | ||
7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | 25.15 | Giỏi | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | 27.23 | ||||
7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 21.93 | ||||
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) | 20.79 | ||||
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 20.78 | ||||
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 25.14 | ||||
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.93 | ||||
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.92 | ||||
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | 23.72 | ||||
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 25.39 | ||||
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.67 | ||||
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 21.32 | ||||
7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | 18.71 | ||||
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.63 | ||||
7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 23.21 | ||||
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | 21.55 | ||||
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 24.96 | ||||
7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 18.14 | ||||
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) | 25.47 | ||||
7510301B | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) | 24.8 | ||||
7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 26.17 | ||||
7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 17.68 | ||||
7540102A | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 22.4 |
Điểm chuẩn xét tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2024 theo phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2024 như sau:
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng mới nhất: