Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn.
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9.
- Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15.05-24.6 điểm.
- Ngành công nghệ thông tin ở ngưỡng điểm cao nhất là 24.6 điểm.
- Thấp nhất là ngành Kĩ thuật cơ sở hạ tầng với 15.05 điểm.
QUẢNG CÁO
- Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển vào trường như sau:
*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL
1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT
STT |
Mã Ngành QUẢNG CÁO |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm |
Điều kiện |
1 |
7140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường) |
22,32 |
Giỏi |
2 |
7480201 QUẢNG CÁO |
Công nghệ thông tin |
25,48 |
|
3 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
18,06 |
|
4 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
17,32 |
|
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
21,59 |
|
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21,13 |
|
7 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
24,75 |
|
8 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
18,13 |
|
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
20,13 |
|
10 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
20,17 |
|
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23,99 |
|
12 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17,17 |
|
13 |
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
17,62 |
|
14 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
18,33 |
2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức
STT |
Mã Ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm |
Điều kiện |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
768 |
|
2 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
653 |
|
3 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
673 |
|
4 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
653 |
* Ghi chú:
(1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
*Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành QUẢNG CÁO |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện phụ |
DSK |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
|||
1 |
7140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
18.9 |
TO >= 6.4; TTNV <= 5 |
2 QUẢNG CÁO |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
23.45 |
TO >= 8.2; TTNV <= 1 |
3 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15.1 |
TO >= 6.6; TTNV <= 2 |
4 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
15.2 |
TO >= 5.8; TTNV <= 1 |
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19.2 |
TO >= 7; TTNV <= 1 |
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19.45 |
TO >= 7.6; TTNV <= 1 |
7 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
22.9 |
TO >= 8.4; TTNV <= 2 |
8 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
15.1 |
TO >= 6.6; TTNV <= 1 |
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15.05 |
TO >= 6.4; TTNV <= 1 |
10 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16.15 |
TO >= 6.4; TTNV <= 3 |
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển |
21.67 |
TO >= 8; TTNV <= 1 |
12 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
15.45 |
TO >= 6.4; TTNV <= 2 |
13 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15.75 |
TO >= 6.6; TTNV <= 4 |
14 |
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
15.05 |
TO >= 5.2; TTNV <= 2 |
15 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
15.75 |
TO >= 6.6; TTNV <= 6 |
* Ghi chú:
(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.
(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng mới nhất:
Mã ngành, mã xét Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023 - 2024
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất