Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
A. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang (UTE)
- Mã trường: DSK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (0236) 3822 571
- Email: dhspktdn@ute.udn.vn
- Website: http://www.ute.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Đại học Sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng tuyển sinh năm 2023:
1. Xét tuyển thẳng
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Đối tượng xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
V | DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT | 20 | ||||
1 | DSK | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 | 2 | (1) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT. (2) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tin học ở các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT. (3) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia ở các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT vào học một số ngành tương ứng với lĩnh vực đạt giải. (4) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc các năm: 2021, 2022, 2023 nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp đã đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đoạt giải. (5) Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Trường sẽ xem xét, quyết định xét tuyển thẳng vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm: + Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; + Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Các thí sinh tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật. + Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định; + Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học. |
Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12. Đối tượng được xét tuyển thẳng phải đáp ứng các yêu cầu theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | |
2 | DSK | Công nghệ thông tin | 7480201 | 2 | |||
3 | DSK | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 | 1 | |||
4 | DSK | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 | 1 | |||
5 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 | 1 | |||
6 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 1 | |||
7 | DSK | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 2 | |||
8 | DSK | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 | 1 | |||
9 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) |
7510301 | 1 | |||
10 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 | 1 | |||
11 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 1 | |||
12 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | 1 | |||
13 | DSK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 | 1 | |||
14 | DSK | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 1 | |||
15 | DSK | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7540102 | 1 | Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba | ||
16 | DSK | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
7510402 | 1 | |||
17 | DSK | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 7510101 | 1 |
Ghi chú:
- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực đạt giải cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia thuộc đối tượng (3) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường.
- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực/nghề đạt giải tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc đối tượng (4) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường.
2. Xét điểm thi THPT
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
V | DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT | 1005 | |||||||
1 | DSK | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | |
2 | DSK | Công nghệ thông tin | 7480201 | 115 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | |
3 | DSK | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 | 105 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | |
4 | DSK | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | |
5 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 | 125 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | |
6 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 85 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | |
7 | DSK | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 105 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | |
8 | DSK | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 | 60 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | |
9 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) |
7510301 | 60 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | |
10 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 | 60 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | |
11 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | |
12 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | 115 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | |
13 | DSK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | |
14 | DSK | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | |
15 | DSK | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7540102 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba |
16 | DSK | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
7510402 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | |
17 | DSK | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 7510101 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Vẽ MT 2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT 3. Toán + Vật lý + Hóa học 4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. V00 2. V01 3. A00 4. A01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | (*) | Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển |
Ghi chú:
(*) Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên
- Trường ĐHSPKT: Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
3. Xét học bạ
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
III | DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT | 335 | |||||||
1 | DSK | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 | 6 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. | |
2 | DSK | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
3 | DSK | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 | 43 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 15,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
4 | DSK | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 | 13 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 15,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
5 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 | 23 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
6 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 23 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
7 | DSK | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 21 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
8 | DSK | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 | 28 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
9 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) |
7510301 | 13 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
10 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 | 13 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
11 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 23 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
12 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | 22 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
13 | DSK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 | 13 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 15,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
14 | DSK | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 13 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 15,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
15 | DSK | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7540102 | 28 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 15,00 và không có môn nào < 5,00 |
Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba |
16 | DSK | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
7510402 | 13 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 15,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
17 | DSK | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 7510101 | 19 | 1. Toán + Vật lý + Vẽ MT 2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT 3. Toán + Vật lý + Hóa học 4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. V00 2. V01 3. A00 4. A01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 15,00 và không có môn nào < 5,00 |
Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển |
4. Tuyển sinh riêng
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Nhóm xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
III | DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT | 20 | ||||
1 | DSK | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 | 2 | Xét trúng tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp của Nhà trường đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thỏa mãn một trong hai tiêu chí sau: *Nhóm 1: Học sinh trường chuyên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hoá cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2021, 2022, 2023. *Nhóm 2: Học sinh trường THPT chuyên có 03 năm học THPT đạt học sinh giỏi. |
Trường sẽ công bố sau. | |
2 | DSK | Công nghệ thông tin | 7480201 | 2 | Xét trúng tuyển vào các ngành ngoài sư phạm (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc) đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng được 01 trong 03 tiêu chí sau: *Nhóm 3: Đạt giải Nhất, Nhì, Ba HSG lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Tin học ở các năm 2021, 2022, 2023. *Nhóm 4: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT vào học một số các ngành tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải. *Nhóm 5: đạt danh hiệu HSG 03 năm học THPT. |
Trường sẽ công bố sau. | |
3 | DSK | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 | 1 | |||
4 | DSK | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 | 1 | |||
5 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 | 1 | |||
6 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 1 | |||
7 | DSK | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 2 | |||
8 | DSK | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 | 1 | |||
9 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) |
7510301 | 1 | |||
10 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 | 1 | |||
11 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 1 | |||
12 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | 2 | |||
13 | DSK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 | 1 | |||
14 | DSK | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 1 | |||
15 | DSK | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7540102 | 1 | Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba | ||
16 | DSK | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
7510402 | 1 |
Ghi chú:
- Trường ĐHSPKT: Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải thuộc Nhóm 4 được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường
5. Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Thang điểm | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
V | DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT | 20 | ||||||
1 | DSK | Công nghệ thông tin | 7480201 | 10 | Không có | Có điểm bài thi đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên | Kỳ thi ĐGNL do Đại học quốc gia TPHCM tổ chức |
6. Xét tuyển bổ sung
a. Chỉ tiêu, tổ hợp môn, tiêu chí xét tuyển và ngưỡng đầu vào
b. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên
- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước;
- Đối tượng: thí sinh đã tham dự kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
c. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển
- Thí sinh đăng ký bằng hình thức trực tuyến trên trang tuyển sinh của ĐHĐN tại địa chỉ https://ts.udn.vn;
- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng vào các ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật. Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất;
- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;
- Đối với mỗi thí sinh, việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển tối đa vào 01 nguyện vọng đã đăng ký;
- Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến không được xét tuyển;
- Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng;
- Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã xác nhận trên hệ thống đăng ký trực tuyến của ĐHĐN.
d. Lệ phí đăng ký xét tuyển
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đ/nguyện vọng;
- Thí sinh nộp lệ phí qua cổng thanh toán trực tuyến trong quá trình đăng ký.
e. Thời gian đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký: từ ngày 11/9/2023 đến hết ngày 15/9/2023.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào ngành sư phạm hệ đại học bằng phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT từ 19 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
6.1. Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh.
6.2. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:
- Năm học 2019 - 2020: 10.600.000 đồng/ năm/ sinh viên.
- Năm học 2020 - 2021: 11.700.000 đồng/ năm/ sinh viên.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo học bạ THPT: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
- Xét kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022: Sau khi trường Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
150 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
A00, A01, C01, D01 |
110 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D01 |
130 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, C01, D01 |
110 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D01 |
130 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
A00, A01, C01, D01 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D01 |
140 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, C01, D01 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, C01, D01 |
130 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
30 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
A00, A01, B00, D01 |
60 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510101 |
V00, V01, V02, A01 |
40 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng: http://www.ute.udn.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (0236) 3822 571
- Email: dhspktdn@ute.udn.vn
- Website: http://www.ute.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2019 - 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
18 |
18,9 |
21,56 |
19,1 |
22,32 |
20,35 |
Sinh học ứng dụng |
14,15 |
- |
- |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) |
14,08 |
15,2 |
18 |
15 |
17,32 |
15,85 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17,65 |
19,45 |
18,17 |
21,85 |
21,13 |
21,5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
14,50 |
15,1 |
18 |
18,4 |
18,13 |
17,85 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16,25 |
16,15 |
18,10 |
19,45 |
20,17 |
20,8 |
Công nghệ vật liệu |
14 |
15,45 |
19,75 |
|
|
15,8 |
Kỹ thuật thực phẩm |
14,40 |
15,05 |
18,34 |
15,1 |
17,62 |
15,9 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
14,05 |
15,75 |
18 |
15,05 |
18,33 |
15,05 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
16,15 |
15,1 |
18,04 |
18 |
18,06 |
15,7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
17,50 |
19,2 |
18,05 |
21,4 |
21,59 |
20,75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20,40 |
22,9 |
22,20 |
23,5 |
24,75 |
23,25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử; Hệ thống Cung cấp điện) |
17,45 |
15,05 |
18,13 |
19,7 |
20,13 |
19,7 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18,35 |
21,67 |
18,17 |
22,8 |
23,99 |
22,75 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14,20 |
15,75 |
19,13 |
15,05 |
17,17 |
15,2 |
Công nghệ thông tin |
20,55 |
23,45 |
21,53 |
24,25 |
25,48 |
24,6 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
|
|
19,3 |
|
17,75 |
Xem thêm: Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Tọa lạc tại trung tâm TP. Đà Nẵng, Nhà trường có 4 khu giảng đường với 44 phòng học, 11 xưởng thực hành, 18 phòng thí nghiệm, khu ký túc xá 1.000 chỗ ở khu giáo dục thể chất gồm một sân vận động lớn và nhà tập có mái che, tòa nhà thư viện 4 tầng với diện tích sử dụng gần 1.600m2 có đủ các phòng chức năng. Phát huy thế mạnh là một trường thành viên của Đại học Đà Nẵng, ngoài nguồn lực riêng của mình, Nhà trường còn được kế thừa và chia sẻ các nguồn lực chung của Đại học Đà Nẵng, đáng kể là đội ngũ giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ, các giảng viên nhiều kinh nghiệm và tâm huyết từ các trường thành viên khác đến giảng dạy tại trường.
Nhà trường hiện đang đào tạo 16 chuyên ngành đại học: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp, Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử, Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử, Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt, Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Công nghệ Kỹ thuật Giao thông, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Sinh học ứng dụng, Công nghệ vật liệu, Kỹ thuật thực phẩm, Công nghệ thông tin. Sau thời gian học tập 4 năm, sinh viên tốt nghiệp sẽ được nhận danh hiệu Kỹ sư Công nghệ và được cấp Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm kỹ thuật sau khi học thêm chương trình này trong một học kỳ nữa.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng mới nhất:
Mã ngành, mã xét Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023