Đề án tuyển sinh trường Đại học Hà Tĩnh

Video giới thiệu trường Đại học Hà Tĩnh

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hà Tĩnh

- Tên tiếng Anh: Ha Tinh University (HTU)

- Mã trường: HHT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2

- Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

+ Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh

- SĐT: (84)02393 885 376 - (084)02393 565 565

- Email: contact@htu.edu.vn - webmaster@htu.edu.vn

- Website: http://www.htu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh qua 6 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm đánh giá năng lực, đánh giá tư duy,....

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp Trung học Phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế Tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT), Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hà Tĩnh.

 

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

 

3. Phương thức xét tuyển (PTXT)

Năm 2025 Trường Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển sau:

3.1. Phương thức 1:Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã 100);

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 THPT (Mã 200);

3.3. Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Chứng chỉ IELTS; Chứng chỉ HSK) (Mã 409);

3.4. Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức để xét tuyển (Mã 402);

3.5. Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (Mã 411);

3.6. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (theo điều 8, quy chế tuyển sinh) (Mã 301).

 

4. Nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh cần đáp ứng các điều kiện chung của quy chế tuyển sinh (ở mục 1);

- Xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân;

- Điểm xét, điểm trúng tuyển của các PTXT, tổ hợp môn sử dụng để xét tuyển được quy đổi tương đương về thang điểm 30;

- Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) theo mã ngành của Trường và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp (NV1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển 1 NV cao nhất mà Trường xét tuyển khi đủ điều kiện và không được xét các NV tiếp theo khi đã trúng tuyển NV ưu tiên cao nhất;

- Xét tuyển theo mã ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh;

- Nếu xét tuyển cho mỗi đối tượng chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại chuyển sang cho đối tượng khác;

- Nếu vượt quá chỉ tiêu, các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì điểm trung bình học tập lớp 12 (ĐTB12) của thí sinh nào cao hơn được xét trước.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học và phải nhập học trong thời hạn quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và kết quả trúng tuyển sẽ bị hủy để chuyển chỉ tiêu cho đối tượng khác.

 

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng

5.1. Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng

a) Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT, trường xây dựng phương án xét tuyển và công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

b) Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT, xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

c) Đối với các PTXT khác điểm xét tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT (xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT).

5.2. Đối với các ngành khác

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT: điểm trung bình cộng của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6.0.

5.3. Xét tuyển người nước ngoài vào học chương trình đại học

- Văn bằng tốt nghiệp tối thiểu tương đương văn bằng tốt nghiệp THPT của Việt Nam theo quy định pháp luật của Việt Nam hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước gửi lưu học sinh là thành viên đối với từng cấp học và trình độ đào tạo;

- Có chứng nhận Tiếng Việt hoặc đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ bằng tiếng Việt hoặc hoàn thành chương trình dự bị tiếng Việt.

- Lưu học sinh phải có đủ sức khỏe để học tập tại Việt Nam.

 

6. Các thông tin cần thiết khác

6.1. Mã trường: HHT

6.2. Chỉ tiêu:

TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 40
2 Quản trị kinh doanh 7340101 50
3 Quản trị thương mại điện tử 7340101 50
(Quản trị kinh doanh)
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 80
5 Kế toán 7340301 100
6 Luật 7380101 100
7 An toàn, sức khoẻ và môi trường 7440301 80
(Khoa học môi trường)
8 Công nghệ thông tin 7480201 50
9 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 7580201 20
(Kỹ thuật xây dựng)
10 Tin học xây dựng 7580201 20
(Kỹ thuật xây dựng)
11 Nông nghiệp công nghệ cao 7620110 20
(Khoa học cây trồng)
12 Kinh tế nông nghiệp 7620115 30
13 Thú y 7640101 30
14 Ngôn ngữ Anh 7220201 40
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 150
16 Chính trị học 7310201 30
17 QTDV Du lịch và Lữ hành 7810103 50

7. Tổ chức tuyển sinh

7.1. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 12 THPT

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 1);

+ Bản sao có công chứng học bạ THPT;

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2025);

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 1).

+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2025);

- Các phương thức xét tuyển còn lại

Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 2).

+ Các giấy tờ liên quan đến phương thức xét tuyển.

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2025);

7.2. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển

Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2025 đến ngày 31/12/2025;

(Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, có thể nộp hồ sơ đăng ký trước và bổ sung Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT sau khi có kết quả).

7.3. Hình thức nhận hồ sơ:

- Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện: Thí sinh nộp theo địa chỉ Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hà Tĩnh, xã Cẩm Vịnh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2025 mới nhất

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25.85  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học B03; C14; C04; X01 26.35  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D10; D14; D15; D66 15  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; C00; C03; C04; C14; D01; X01 20  
5 7310201 Chính trị học A00; C00; C03; C04; C14; D01; X01 15  
6 7340101_01 Quản trị kinh doanh B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02 15  
7 7340101_02 Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh) B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02 15  
8 7340101_03 Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh) B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02 15  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02 15  
10 7340301 Kế toán B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02 15  
11 7380101 Luật C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01(Gố 18  
12 7440301 An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường) A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; X01 15  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; C01; C02; X02; X06; X10; X14; X26 15  
14 7580201_01 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02; X06; X21 15  
15 7580201_02 Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02; X06; X21 15  
16 7620110 Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng) A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; X01 15  
17 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B03; C00; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02 15  
18 7640101 Thú y A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; X01 15  
19 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành B00; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02 15  

2. Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học B03; C04; C14; D01 27.85  
2 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18  
3 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C04; C14; D01; D14; D15 22  
4 Chính trị học Chính trị học A00; C00; C04; C14; D01 18  
5 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh B03; C01; C02; C04; C14; D01 18  
6 Quản trị thương mại điện Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh) B03; C01; C02; C04; C14; D01 18  
7 7340101_03 Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh)   18  
8 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng B03; C01; C02; C04; C14; D01 18  
9 Kế toán Kế toán B03; C01; C02; C04; C14; D01 18  
10 Luật Luật C01; C02; C04; C14; D01 20  
11 An toàn, sức khoẻ và môi An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường) A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07 18  
12 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin A00; A01; A02; C01; C02 18  
13 Xây dựng Dân dụng và Công Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01 18  
14 Tin học xây dựng Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01 18  
15 Nông nghiệp công nghệ cao Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng) A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07 18  
16 Kinh tế nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp A00; B03; C00; C01; C02; C04; C14; D01 18  
17 Thú y Thú y A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07 18  
18 QTDV Du lịch và Lữ hành QTDV Du lịch và Lữ hành B03; C01; C02; C04; C14; D01 18  

3. Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   111.03  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   50  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   73  
4 7310201 Chính trị học   50  
5 7340101_01 Quản trị kinh doanh   50  
6 7340101_02 Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh)   50  
7 7340101_03 Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh)   50  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   50  
9 7340301 Kế toán   50  
10 7380101 Luật   63  
11 7440301 An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường)   50  
12 7480201 Công nghệ thông tin   50  
13 7580201_01 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng)   50  
14 7580201_02 Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng)   50  
15 7620110 Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng)   50  
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp   50  
17 7640101 Thú y   50  
18 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành   50  

4. Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   902.73  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   601  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   756  
4 7310201 Chính trị học   601  
5 7340101_01 Quản trị kinh doanh   601  
6 7340101_02 Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh)   601  
7 7340101_03 Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh)   601  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   601  
9 7340301 Kế toán   601  
10 7380101 Luật   701  
11 7440301 An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường)   601  
12 7480201 Công nghệ thông tin   601  
13 7580201_01 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng)   601  
14 7580201_02 Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng)   601  
15 7620110 Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng)   601  
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp   601  
17 7640101 Thú y   601  
18 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành   601  

5. Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh 2024 theo Điểm Điểm Đánh giá Tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   111.03  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   34.09  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   49.78  
4 7310201 Chính trị học   34.09  
5 7340101_01 Quản trị kinh doanh   50  
6 7340101_02 Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh)   50  
7 7340101_03 Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh)   50  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   50  
9 7340301 Kế toán   50  
10 7380101 Luật   63  
11 7440301 An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường)   50  
12 7480201 Công nghệ thông tin   34.09  
13 7580201_01 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng)   34.09  
14 7580201_02 Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng)   34.09  
15 7620110 Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng)   34.09  
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp   34.09  
17 7640101 Thú y   34.09  
18 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành   34.09  

6. Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh 2024 theo Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C04 22.37  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 10.6  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 14.3  
4 7310201 Chính trị học C00 10.6  
5 7340101_01 Quản trị kinh doanh D01 10.6  
6 7340101_02 Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh) D01 10.6  
7 7340101_03 Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh) D01 10.6  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 10.6  
9 7340301 Kế toán D01 10.6  
10 7380101 Luật D01 12.35  
11 7440301 An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường) B00 10.6  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00 10.6  
13 7580201_01 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng) A00 10.6  
14 7580201_02 Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng) A00 10.6  
15 7620110 Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng) B00 10.6  
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00 10.6  
17 7640101 Thú y B00 10.6  
18 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành C04 10.6  

 

C. Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hà Tĩnh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Hà Tĩnh công bố điểm chuẩn 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C04; C14; B03; D01 26.04  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C14; C20; D01 16  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C14; C20; D01 16  
4 7340301 Kế toán A00; C14; C20; D01 16  
5 7380101 Luật A00; C14; C00; D01 16  
6 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; B03; D07 16  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A09 16  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A09 16  
9 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B03; D07 16  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; C14; C20; D01 16  
11 7640101 Thú y A00; A09; B00; D07 16  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C20; D01; D66 16  
14 7310201 Chính trị học A00; C00; C14; D01 16  
15 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00; C14; C20; D01 16

Học phí

Dự kiến học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm học 2025 - 2026 sẽ dao động từ 1.540.000 đến 1.800.000 đồng/tháng, tăng so với mức học phí năm học 2024 - 2025. Cụ thể, mức học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào khối ngành đào tạo. 

Chương trình đào tạo

 

TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 40
2 Quản trị kinh doanh 7340101 50
3 Quản trị thương mại điện tử 7340101 50
(Quản trị kinh doanh)
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 80
5 Kế toán 7340301 100
6 Luật 7380101 100
7 An toàn, sức khoẻ và môi trường 7440301 80
(Khoa học môi trường)
8 Công nghệ thông tin 7480201 50
9 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 7580201 20
(Kỹ thuật xây dựng)
10 Tin học xây dựng 7580201 20
(Kỹ thuật xây dựng)
11 Nông nghiệp công nghệ cao 7620110 20
(Khoa học cây trồng)
12 Kinh tế nông nghiệp 7620115 30
13 Thú y 7640101 30
14 Ngôn ngữ Anh 7220201 40
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 150
16 Chính trị học 7310201 30
17 QTDV Du lịch và Lữ hành 7810103 50

Một số hình ảnh


Media VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ