Trường Đại học Hà Tĩnh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hà Tĩnh năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hà Tĩnh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Hà Tĩnh công bố điểm chuẩn 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04; C14; B03; D01 | 26.04 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C14; C20; D01 | 16 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C14; C20; D01 | 16 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; C14; C20; D01 | 16 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; C14; C00; D01 | 16 | |
6 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; B03; D07 | 16 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 16 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 16 | |
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D07 | 16 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; C14; C20; D01 | 16 | |
11 | 7640101 | Thú y | A00; A09; B00; D07 | 16 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D01; D66 | 16 | |
14 | 7310201 | Chính trị học | A00; C00; C14; D01 | 16 | |
15 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C14; C20; D01 | 16 |
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Hà Tĩnh năm 2023
Trường Đại học Hà Tĩnh vừa công bố Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) đại học chính quy năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT (học bạ).
Điểm sàn xét tuyển Đại học Hà Tĩnh năm 2023
Ghi chú:
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi (không nhân hệ số) theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu một ngành, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ, điểm trung bình học tập lớp 12 (ĐTB12) của thí sinh nào cao hơn được xét trước.
- Thời gian công bố điểm trúng tuyển trước 17h00 ngày 22/8/2023.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hà Tĩnh năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Sư phạm Toán học |
18
|
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
24
(Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 8,0)
|
|
|
Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
19
|
|
|
|
Sư phạm Vật lý | - | - | 19 | |||||
Sư phạm Hóa học | 19 | |||||||
Sư phạm Tiếng Anh | 18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non | 18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học | 18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
26,30
|
26,15
|
|
Giáo dục chính trị | 18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5
|
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
|
19
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Tài chính - ngân hàng | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Kế toán | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Luật | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Khoa học môi trường | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Công nghệ thông tin | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Kỹ thuật xây dựng | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Khoa học cây trồng | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 | 15 | 15,0 | 15,0 | ||||
Thú y | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Ngôn ngữ Anh | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Chính trị học | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13,5 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 19,5 điểm trở lên |
16,5 | Có học lực lớp 12 xếp loại khá, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 6,5 | 17 |
19,5 (Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc tốt nghiệp THPT loại khá và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 6,5) |
||
Giáo dục Tiểu học |
16 | - | - |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hà Tĩnh 2024
Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh năm 2021
Học phí trường Đại học Hà Tĩnh 2023 - 2024
Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh 2022 - 2023
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hà Tĩnh năm 2024 mới nhất