Đề án tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Video giới thiệu Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
  • SĐT: (84-024) 37.546.963
  • Email: website@ajc.edu.vn
  • Website: https://ajc.hcma.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Tối ngày 18/4, Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố thông tin tuyển sinh năm 2205. Trong đó, trường xét tuyển dựa trên 4 phương thức. Cụ thể như sau:

Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và tuyên truyền (AJC) năm 2025

Năm 2025, Học viện Báo chí và tuyên truyền tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 25.51  
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01 26.26  
3 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 26.76  
4 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A01 25.76  
5 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa A01 25.52  
6 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa A16 25.52  
7 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa D01 25.52  
8 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa C15 25.52  
9 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển A16 25.6  
10 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01 25.6  
11 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển C15 25.6  
12 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển A01 25.6  
13 532 Quản lý nhà nước C15 25.88  
14 532 Quản lý nhà nước AO1 25.88  
15 532 Quản lý nhà nước A16 25.88  
16 532 Quản lý nhà nước D01 25.88  
17 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16 25.45  
18 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01 25.45  
19 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C15 25.45  
20 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A01 25.45  
21 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 26.35  
22 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A01 25.6  
23 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 25.6  
24 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01 25.85  
25 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D72 34.98  
26 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D78 36.48  
27 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01 35.48  
28 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72 35.13  
29 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78 36.13  
30 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01 35.63  
31 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72 35.25  
32 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78 36.75  
33 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01 35.75  
34 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01 35.96  
35 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72 35.46  
36 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78 37.21  
37 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01 35.73  
38 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D72 35.48  
39 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D78 35.73  
40 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78 36.9  
41 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01 35.65  
42 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72 35.15  
43 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72 34.5  
44 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 35  
45 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78 36  
46 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại A01 35  
47 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01 35.2  
48 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78 36.2  
49 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01 35.2  
50 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72 34.7  
51 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D72 35.07  
52 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01 35.57  
53 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D78 36.57  
54 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu A01 35.57  
55 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 35.95  
56 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 36.45  
57 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 37.7  
58 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01 36.45  
59 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing A01 36.13  
60 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D72 35.63  
61 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01 36.13  
62 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D78 37.38  
63 7220201 Ngôn ngữ Anh D72 34.7  
64 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.2  
65 7220201 Ngôn ngữ Anh D78 35.95  
66 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 35.2  
67 7229001 Triết học C15 25.38  
68 7229001 Triết học A01 25.38  
69 7229001 Triết học A16 25.38  
70 7229001 Triết học D01 25.38  
71 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16 25.25  
72 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01 25.25  
73 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học C15 25.25  
74 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A01 25.25  
75 7229010 Lịch sử D14 36.12  
76 7229010 Lịch sử C03 36.12  
77 7229010 Lịch sử C19 38.12  
78 7229010 Lịch sử C00 38.12  
79 7310102 Kinh tế chính trị A16 25.39  
80 7310102 Kinh tế chính trị D01 25.89  
81 7310102 Kinh tế chính trị C15 26.39  
82 7310102 Kinh tế chính trị A01 25.89  
83 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A01 25.18  
84 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C15 25.43  
85 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 24.68  
86 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01 25.18  
87 7310301 Xã hội học A16 25.3  
88 7310301 Xã hội học D01 25.8  
89 7310301 Xã hội học C15 26.3  
90 7310301 Xã hội học A01 25.8  
91 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01 27  
92 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26.5  
93 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27  
94 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28.25  
95 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26.3  
96 7320105 Truyền thông đại chúng D01 26.8  
97 7320105 Truyền thông đại chúng C15 28.05  
98 7320105 Truyền thông đại chúng A01 26.8  
99 7320107 Truyền thông quốc tế D78 37.15  
100 7320107 Truyền thông quốc tế A01 35.9  
101 7320107 Truyền thông quốc tế D72 35.4  
102 7320107 Truyền thông quốc tế D01 35.9  
103 7320110 Quảng cáo D72 35.08  
104 7320110 Quảng cáo D01 35.58  
105 7320110 Quảng cáo D78 36.08  
106 7320110 Quảng cáo A01 35.58  
107 7340403 Quản lý công C15 25.61  
108 7340403 Quản lý công A01 25.61  
109 7340403 Quản lý công A16 25.61  
110 7340403 Quản lý công D01 25.61  
111 7760101 Công tác xã hội A16 25.2  
112 7760101 Công tác xã hội D01 25.7  
113 7760101 Công tác xã hội C15 26.2  
114 7760101 Công tác xã hội A01 25.7  
115 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.7  
116 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A01 26.2  
117 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.7  
118 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01 26.2  
119 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A01 26.27  
120 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25.77  
121 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01 26.27  
122 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26.77  

2. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; A01; A16; C15 8.88  
2 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa D01; A01; A16; C15 8.26  
3 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; A01; A16; C15 8.59  
4 532 Quản lý nhà nước D01; A01; A16; C15 8.51  
5 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; A01; A16; C15 8.52  
6 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; A01; A16; C15 8.72  
7 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01; D72; D78 9.15  
8 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; D72; D78 9.15  
9 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; D72; D78 9.29  
10 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; D72; D78 9.38  
11 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; D72; D78 9.02  
12 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; D72; D78 9.28  
13 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; A01; D72; D78 9.24  
14 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; A01; D72; D78 9.37  
15 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01; A01; D72; D78 9.46  
16 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; A01; D72; D78 9.52  
17 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01; A01; D72; D78 9.55  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D72; D78 9.42  
19 7229001 Triết học D01; A01; A16; C15 8.44  
20 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; A01; A16; C15 8.48  
21 7229010 Lịch sử C00; C03; C19; D14 9.09  
22 7310102 Kinh tế chính trị D01; A01; A16; C15 8.8  
23 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; A01; A16; C15 8.52  
24 7310301 Xã hội học D01; A01; A16; C15 8.84  
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; A01; A16; C15 9.45  
26 7320105 Truyền thông đại chúng D01; A01; A16; C15 9.41  
27 7320107 Truyền thông quốc tế D01; A01; D72; D78 9.5  
28 7320110 Quảng cáo D01; A01; D72; D78 9.4  
29 7340403 Quản lý công D01; A01; A16; C15 8.5  
30 7760101 Công tác xã hội D01; A01; A16; C15 8.79  
31 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; A01; A16; C15 9.04  
32 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; A01; A16; C15 9.02  

3. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2024 theo Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế   1200 SAT
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế   6.5 IELTS
3 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa   6.5 IELTS
4 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa   1200 SAT
5 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển   1200 SAT
6 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển   6.5 IELTS
7 532 Quản lý nhà nước   1200 SAT
8 532 Quản lý nhà nước   6.5 IELTS
9 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh   1200 SAT
10 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh   6.5 IELTS
11 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách   1200 SAT
12 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách   6.5 IELTS
13 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in   1200 SAT
14 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in   6.5 IELTS
15 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí   1200 SAT
16 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí   6.5 IELTS
17 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh   1200 SAT
18 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh   6.5 IELTS
19 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình   1200 SAT
20 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình   6.5 IELTS
21 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình   6.5 IELTS
22 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình   1200 SAT
23 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử   1200 SAT
24 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử   6.5 IELTS
25 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại   1200 SAT
26 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại   6.5 IELTS
27 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế   1200 SAT
28 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế   6.5 IELTS
29 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu   1280 SAT
30 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu   7 IELTS
31 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp   1280 SAT
32 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp   7 IELTS
33 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing   1280 SAT
34 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing   7 IELTS
35 7220201 Ngôn ngữ Anh   7 IELTS
36 7220201 Ngôn ngữ Anh   1280 SAT
37 7229001 Triết học   1200 SAT
38 7229001 Triết học   6.5 IELTS
39 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học   1200 SAT
40 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học   6.5 IELTS
41 7229010 Lịch sử   1200 SAT
42 7229010 Lịch sử   6.5 IELTS
43 7310102 Kinh tế chính trị   1200 SAT
44 7310102 Kinh tế chính trị   6.5 IELTS
45 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   1200 SAT
46 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   6.5 IELTS
47 7310301 Xã hội học   1200 SAT
48 7310301 Xã hội học   6.5 IELTS
49 7320104 Truyền thông đa phương tiện   1360 SAT
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện   7.5 IELTS
51 7320105 Truyền thông đại chúng   1200 SAT
52 7320105 Truyền thông đại chúng   6.5 IELTS
53 7320107 Truyền thông quốc tế   1280 SAT
54 7320107 Truyền thông quốc tế   7 IELTS
55 7320110 Quảng cáo   1200 SAT
56 7320110 Quảng cáo   6.5 IELTS
57 7340403 Quản lý công   1200 SAT
58 7340403 Quản lý công   6.5 IELTS
59 7760101 Công tác xã hội   1200 SAT
60 7760101 Công tác xã hội   6.5 IELTS
61 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản   1200 SAT
62 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản   6.5 IELTS
63 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử   1200 SAT
64 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử   6.5 IELTS

4. Học viện Báo chí và tuyên truyền công bố điểm sàn 2024

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào Học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2024 đã được công bố ngày 18/7 được quy định cụ thể như sau:

Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 như sau:

1. Yêu cầu chung đối với thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển

- Có kết quả xếp loại học lực lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;

- Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 bậc THPT xếp loại Khá trở lên;

2. Theo phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông

- Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1, nhóm 3 và nhóm 4 (có tổ hợp môn chính nhân hệ số 2): Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số: 25,0 điểm.

- Các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 2: Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số: 18,0 điểm.

Mức điểm này bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

3. Theo phương thức xét tuyển kết hợp

Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình ngành Báo chí: điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình trong nhóm ngành 4, ngành Xã hội học, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản trong nhóm ngành 2: điểm TBC 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.

Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 mới nhất

Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Học viện Báo chí và tuyên truyền công bố điểm chuẩn 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22 25.8  
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 24.55  
3 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 26.3  
4 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 25.3  
5 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 24.05  
6 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 25.55  
7 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 25.73  
8 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24.48  
9 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 26.23  
10 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóa D01; R22; A16; C15 24.48  
11 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 24.45  
12 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 24.92  
13 533 Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 24.17  
14 535 Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triền D01; R22; A16; C15 24.5  
15 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 23.72  
16 537 Quản lý nhả nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 24.7  
17 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22 25.07  
18 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 25.07  
19 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 25.32  
20 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D01; R22 34.97  
21 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D72; R25 34.47  
22 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D78; R26 35.97  
23 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22 35  
24 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72; R25 34.5  
25 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78; R26 35.5  
26 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22 35.22  
27 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72; R25 34.72  
28 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78; R26 36.22  
29 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22 35.73  
30 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72; R25 35.23  
31 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78; R26 37.23  
32 606 Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 34.49  
33 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22 35.48  
34 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72; R25 34.98  
35 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78; R26 36.98  
36 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22 34.8  
37 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D72; R25 34.3  
38 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D78; R26 35.8  
39 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22 34.42  
40 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D72; R25 33.92  
41 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D78; R26 35.42  
42 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D01; R22 35.6  
43 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D72; R25 35.1  
44 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D78; R26 36.6  
45 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại A01; R27 35.6  
46 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22 35.52  
47 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72; R25 35.02  
48 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78; R26 36.52  
49 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01; R27 35.52  
50 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22 35.17  
51 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; R25 34.67  
52 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78; R26 36.17  
53 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) A01; R27 35.17  
54 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22 36.52  
55 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; R25 36.02  
56 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78; R26 38.02  
57 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01; R27 36.52  
58 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22 35.47  
59 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; R25 34.97  
60 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78; R26 36.97  
61 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) A01; R27 35.47  
62 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R22 35  
63 7220201 Ngôn ngữ Anh D72; R25 34.5  
64 7220201 Ngôn ngữ Anh D78; R26 35.75  
65 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; R27 35  
66 7229001 Triết học D01; R22; A16; C15 24.22  
67 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 23.94  
68 7229010 Lịch sử C00 28.56  
69 7229010 Lịch sử C03 26.56  
70 7229010 Lịch sử C19 28.56  
71 7229010 Lịch sử D14; R23 26.56  
72 7310102 Kinh tế chính trị D01; R22 25.1  
73 7310102 Kinh tế chính trị A16 24.6  
74 7310102 Kinh tế chính trị C15 25.6  
75 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 23.81  
76 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 23.31  
77 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 24.31  
78 7310301 Xã hội học D01; R22 25.35  
79 7310301 Xã hội học A16 24.85  
80 7310301 Xã hội học C15 25.85  
81 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; R22 27.18  
82 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26.68  
83 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28.68  
84 7320105 Truyền thông đại chúng D01; R22 26.65  
85 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26.15  
86 7320105 Truyền thông đại chúng C15 27.9  
87 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R22 36.06  
88 7320107 Truyền thông quốc tế D72; R25 35.56  
89 7320107 Truyền thông quốc tế D78; R26 37.31  
90 7320107 Truyền thông quốc tế A01; R27 36.06  
91 7320110 Quảng cáo D01; R22 36.02  
92 7320110 Quảng cáo D72; R25 35.52  
93 7320110 Quảng cáo D78; R26 36.52  
94 7320110 Quảng cáo A01; R27 36.02  
95 7340403 Quản lý công D01; R22 24.25  
96 7340403 Quản lý công A16 24.25  
97 7340403 Quản lý công C15 24.25  
98 7760101 Công tác xã hội D01; R22 25  
99 7760101 Công tác xã hội A16 24.5  
100 7760101 Công tác xã hội C15 25.5  
101 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22 25.53  
102 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.03  
103 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.03  
104 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22 25.5  
105 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25  
106 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22; A16; C15 9  
2 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lưọng cao) D01; R22; A16; C15 8.9  
3 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22; A16; C15 8.93  
4 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóa D01; R22; A16; C15 8.5  
5 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 8.41  
6 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 8.6  
7 533 Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 8.41  
8 535 Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triền D01; R22; A16; C15 8.66  
9 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 8.38  
10 537 Quản lý nhả nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 8.7  
11 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22; A16; C15 8.75  
12 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.05  
13 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22; D72; R25; D78; R26 8.93  
14 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.1  
15 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.32  
16 606 Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 8.8  
17 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.18  
18 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.15  
19 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26 8.94  
20 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.33  
21 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.3  
22 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.26  
23 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.5  
24 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.36  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.19  
26 7229001 Triết học D01; R22; A16; C15 8.5  
27 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 8.44  
28 7229010 Lịch sử C00; C03; C19; D14; R23 9.1  
29 7310102 Kinh tế chính trị D01; R22; A16; C15 8.94  
30 7310202 Xảy dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22; A16; C15 8.5  
31 7310301 Xã hội học D01; R22; A16; C15 8.8  
32 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; R22; A16; C15 9.45  
33 7320105 Truyền thông đại chúng D01; R22; A16; C15 9.34  
34 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.36  
35 7320110 Quảng cáo D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.45  
36 7340403 Quản lý công D01; R22; A16; C15 8.6  
37 7760101 Công tác xã hội D01; R22; A16; C15 8.65  
38 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22; A16; C15 9.08  
39 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22; A16; C15 9

C. Điểm sàn xét tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Học viện Bảo chí và Tuyên truyền thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2023:

1. Yêu cầu chung đối với thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển

-  Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳ bậc THPT đạt 6.5 trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12)

-  Hạnh kiểm từng kỳ của 5 học kỳ THPT xếp loại Khá trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12)

2. Theo phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông

-  Đối với các ngành/ chuyên ngành thuộc nhóm 1, nhóm 3, nhóm 4 (có tổ hợp mỗn chính nhân hệ số 2): Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số: 25,0 điểm

-  Các ngành/ chuyên ngành thuộc nhóm 2: Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số: 18,0 điểm

Mức điểm này bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

3. Theo phương thức xét tuyển căn cứ kết quả học bạ Trung học phổ thông

Thí sinh dự tuyển các chương trình chất lượng cao: Điểm trung bình chung môn tiếng Anh 5 kỳ THPT (không tính kỳ II năm lớp 12) từ 7,0 trở lên.

4. Theo phương thức xét tuyển kết hợp

- Thi sinh dự tuyển ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1: Điểm trung bình chung môn Ngữ văn 5 kỳ THPT (không tính kỳ II năm lớp 12) từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 4: điểm TBC 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT (không tính kỳ II năm lớp 12) từ 7,0 trở lên.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2019 – 2022

Ngành


Chuyên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo học bạ

Thi tuyển

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ













Báo chí

Báo in

8,63

19,65 (R15)

20,4 (R05, R19)

19,15 (R06)

22,15 (R16)

R15: 29,5

R05, R19: 30

R06: 29

R16: 31

7,7 

R05: 25,4

R06: 24,4

R15, R19: 24,9

R16: 26,4

8,45

D01, R22: 34,35

D72, R25: 33,85

D78, R26: 35,35

8,9

Báo phát thanh

 

20 (R15)

20,75 (R05, R19)

19,5 (R06)

22,5 (R16)

R15: 30,3

R05, R19: 30,8

R06: 29,8

R16: 31,8

7,86 

R05: 25,65

R06: 24,65

R15, R19: 25,15

R16: 26,65

8,75

D01, R22: 34,7

D72, R25: 34,2

D78, R26: 35,7

9,02

Báo truyền hình

 

22 (R15)

22,75 (R05, R19)

21,5 (R06)

24 (R16)

R15: 32,25

R05, R19: 33

R06: 31,75

R16: 34,25

 8,17

R05: 26,75

R06: 25,5

R15, R19: 26

R16: 28

9,00

D01, R22: 35,44

D72, R25: 34,94

D78, R26: 37,19

9,25

Báo mạng điện tử

8,47

20,5 (R15)

21 (R05, R19)

20 (R06)

23 (R16)

R15: 31,1

R05, R19: 31,6

R06: 30,6

R16: 32,6

8,02 

R05: 25,9

R06: 25,15

R15, R19: 25,65

R16: 27,15

8,72

D01, R22: 35

D72, R25: 34,5

D78, R26: 36,5

9,1

Báo truyền hình chất lượng cao

8,1

19,25 (R15)

20,5 (R05, R19)

18,5 (R06)

21,75 (R16)

R15: 28,4

R05, R19: 28,9

R06: 27,9

R16: 29,4

7,61 

R05: 25,7

R06: 24,7

R15, R19: 25,2

R16: 26,2

8,69

D01, R22: 34,44

D72, R25: 33,94

D78, R26: 35,44

9,02

Báo mạng điện tử chất lượng cao

8,77

18,85 (R15)

20,1 (R05, R19)

18,85 (R06)

21,35 (R16)

R15: 27,5

R05, R19: 28

R06: 27

R16: 28,5

7,19 

R05: 25

R06: 24

R15, R19: 24,5

R16: 25,5

8,43

D01, R22: 33,88

D72, R25: 33,38

D78, R26: 34,88

8,92

Ảnh báo chí

 

19,2 (R07)

21,2 (R08, R20)

18,7 (R09)

21,7 (R17)

R07: 26

R08, R20: 26,5

R09: 25,5

R17: 27,25

 7,04

R07, R20: 24,1

R08: 24,6

R09: 23,6

R17: 25,35

8,00

D01, R22: 34,23

D72, R25: 33,37

D78, R26: 34,73

8,95

Quay phim truyền hình

 

16 (R11)

16,5 (R12, R21)

16 (R13)

16,25 (R18)

R11: 22

R12, R21: 22,25

R13: 22

R18: 22,25

6,65 

R11, R12, R13, R21: 19

R18: 19,75

7,00

33,33

8,56

Truyền thông đại chúng

 

8,87

22,35 (D01, R22)

21,85 (A16)

23,35 (C15)

 

9,05 

A16: 26,27

C15: 27,77

D01, R22: 26,77

9,50

D01, R22: 26,55

A16: 26,05

C15: 27,8

9,26

Truyền thông đa phương tiện

 

8,97

23,75 (D01, R22)

23,25 (A16)

24,75 (C15)

 

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,53

9,27 

A16: 27,1

C15: 28,6

D01, R22: 27,6

9,63

D01, R22: 27,25

A16: 26,75

C15: 29,25

9,62

Triết học

 

8,53

18

19,65 

 7

23

7,80

24,15

8,15

Chủ nghĩa xã hội khoa học

 

 

16

19,25

 6,5

22,5

6,90

24 8,15

Kinh tế chính trị

 

8,20

19,95 (D01, R22)

19,7 (A16)

20,7 (C15)

D01, R22: 23,2

A16: 22,7

C15: 23,95

8,2 

A16: 24,5

C15: 25,5

D01, R22: 25

8,50

D01, R22: 25,22

A16: 24,72

C15: 25,75

8,65





Kinh tế

Quản lý kinh tế

8,47

20,5 (D01, R22)

19,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,05

A16: 22,8

C15: 24,3

8,57 

A16: 24,98

C15: 25,98

D01, R22: 25,48

8,90

D01, R22: 25,8

A16: 24,55

C15: 26,3

8,76

Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

8,17

20,25 (D01, R22)

19 (A16)

21 (C15)

D01, R22: 22,95

A16: 21,7

C15: 23,2

 8,2

A16: 24,3

C15: 25,3

D01, R22: 24,8

8,80

D01, R22: 25,14

A16: 23,89

C15: 25,39

8,24

Kinh tế và Quản lý

8,37

20,65 (D01, R22)

19,9 (A16)

21,4 (C15)

D01, R22: 23,9

A16: 22,65

C15: 24,65

8,4 

A16: 24,95

C15: 25,95

D01, R22: 25,45

8,75

D01, R22: 25,6

A16: 24,35

C15: 26,1

8,77

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Công tác tổ chức

 

 

 

 

A16: 22,75

C15: 23,5

D01, R22: 23

7,70

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

8,14

Công tác dân vận

8,13

17,25 (D01, R22)

17,25 (A16)

18 (C15)

D01, R22: 21,3

A16: 21,05

C15: 22,05

A16: 17,25

C15: 17,75

D01, R22: 17,25

7,00

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

 

8,14




Chính trị học

Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

8,07

17

18,7

23,05

7,50

D01, R22: 24,15

A16: 24,15

C15: 24,15

8,18

Chính trị phát triển

8,23

16

16,5

22,25

6,90

23,9

8,05

Tư tưởng Hồ Chí Minh

8,27

16

16

 7

22

6,90

23,83

8,0

Văn hóa phát triển

8,17

17,75

19,35

 7

23,75

7,90

24,3

8,37

Chính sách công

8,27

16

18,15

6,5 

23

7,50

24,08

8,15

Truyền thông chính sách

8,3

18,75

22,15

24,75

8,25

25,15

8,6

Xuất bản

Biên tập xuất bản

8,60

20,75 (D01, R22)

20,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,5

A16: 24

C15: 25

8,6 

A16: 25,25

C15: 26,25

D01, R22: 25,75

8,90

D01, R22: 25,75

A16: 25,25

C15: 26,25

8,9

Xuất bản điện tử

8,50

19,85 (D01, R22)

19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 24,2

A16: 23,7

C15: 24,7

8,4 

A16: 24,9

C15: 25,9

D01, R22: 25,4

8,80

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,03

8,85

Xã hội học

 

8,40

19,65 (D01, R22)

19,15 (A16)

20,15 (C15)

D01, R22: 23,35

A16: 22,85

C15: 23,85

8,4 

A16: 24,4

C15: 25,4

D01, R22: 24,9

8,70

D01, R22: 24,96

A16: 24,46

C15: 25,46

8,17

Công tác xã hội

 

8,40

19,85 (D01, R22)

19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 23,06

A16: 22,56

C15: 23,56

8,3 

A16: 24

C15: 25

D01, R22: 24,5

8,60

D01, R22: 24,57

A16: 24,07

C15: 25,07

8,54

Quản lý công

 

8,10

19,75

22,77

 8,1

24,65

8,50

24,68

8,48

Quản lý nhà nước

Quản lý xã hội

8,33

17,75

21,9

 7

24

8,35

24,5

8,38

Quản lý hành chính nhà nước

8,00

17,75

21,72

7,5 

24

8,50

24,7

8,6


Lịch sử

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

8,20

25,75 (C00)

23,75 (C03)

25,75 (D14, R23)

25,75 (C19)

C00: 31,5

C03: 29,5

D14, R23: 29,5

C19: 31

8,6 

C00: 35,4

C03: 33,4

C19: 34,9

D14: 33,4

8,70

C00: 37,5

C03: 35,5

C19: 37,5

D14, R23: 35,5

8,95

Truyền thông quốc tế

 

8,97

31 (D01)

30,5 (D72)

32 (D78)

31,5 (R24)

31,75 (R25)

32 (R26)

D01: 34,25

D72: 33,75

D78: 35,25

R24: 35,25

R25: 34,75

R26: 36,25

 9,2

D01, R24: 36,51

D72, R25: 36,01

D78, R26: 37,51

9,60

D01, R22: 35,99

D72, R25: 35,48

D78, R26: 36,99

9,6







Quan hệ quốc tế

Thông tin đối ngoại

8,77

29,75 (D01)

29,25 (D72)

30,75 (D78)

30,25 (R24)

30,75 (R25)

30,75 (R26)

D01: 32,7

D72: 32,2

D78: 33,7

R24: 32,7

8,9 

D01, R24: 35,95

D72, R25: 35,45

D78, R26: 36,95

9,42

D01, R22: 34,77

D72, R25: 34,27

D78, R26: 35,77

9,08

Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

8,67

29,7 (D01)

29,2 (D72)

30,7 (D78)

30,2 (R24)

30,7 (R25)

30,7 (R26)

 

D01: 32,55

D72: 32,05

D78: 33,55

R24: 32,55

R25: 32,05

R26: 33,55

 8,9

D01, R24: 35,85

D72, R25: 35,35

D78, R26: 36,85

9,42

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,17

D78, R26: 35,67

9,2

Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

9,00

30,65 (D01)

30,15 (D72)

31,65 (D78)

31,15 (R24)

31,65 (R25)

31,65 (R26)

 

D01: 32,9

D72: 32,4

D78: 33,9

R24: 34

R25: 33,5

R26: 35

 9,1

D01, R24: 35,92

D72, R25: 35,42

D78, R26: 36,92

9,50

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,26

D78, R26: 35,76

9,1





Quan hệ công chúng

Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

9,07

32,75 (D01)

32,25 (D72)

34 (D78)

33,25 (R24)

33,75 (R26)

D01: 34,95

D72: 34,45

D78: 36,2

R24: 34,95

R25: 34,45

R26: 36,2

9,25 

D01, R24: 36,82

D72, R25: 36,32

D78, R26: 38,07

9,57

D01, R22: 36,35

D72, R25: 35,85

D78, R26: 37,6

9,4

Truyền thông marketing (chất lượng cao)

8,97

31 (D01)

30,5 (D72)

32,25 (D78)

32,5 (R24)

33 (R26)

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 34,45

R24: 35,5

R25: 35

R26: 36,75

 9,2

D01, R24: 36,32

D72, R25: 35,82

D78, R26: 35,57

9,60

D01, R22: 35,34

D72, R25: 34,84

D78, R26: 36,59 

9,6

Quảng cáo

 

8,77

30,5 (D01)

30,25 (D72)

30,75 (D78)

30,5 (R24)

30,5 (R25)

30,75 (R26)

 

D01: 32,8

D72: 32,3

D78: 33,55

R24: 32,8

R25: 32,3

R26: 33,55

 8,85

D01, R24: 36,3

D72, R25: 35,8

D78, R26: 36,8

9,27

D01, R22: 35,45

D72, R25: 34,95

D78, R26: 35,95

9,2

Ngôn ngữ Anh

 

8,50

31 (D01)

30,5 (D72)

31,5 (D78)

31,5 (R24)

31,5 (R25)

31,5 (R26)

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 33,7

R24: 33,2

R25: 32,7

R26: 33,7

D01, R24: 36,15

D72, R25: 35,65

D78, R26: 36,65

9,45

D01, R22: 35,04

D72, R25: 34,54

D78, R26: 35,79

9,16

Học phí

A. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 - 2026 mới nhất

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 dự kiến dao động từ 506.000 đồng đến 1.058.000 đồng/tín chỉ, tùy theo chương trình đào tạo (đại trà hoặc chất lượng cao). Cụ thể, các ngành thuộc chương trình đại trà có học phí khoảng 506.900 đồng/tín chỉ (tương đương 18,1 triệu đồng/năm). Các ngành thuộc chương trình chất lượng cao có học phí khoảng 1.058.200 đồng/tín chỉ. Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí. 

Giải thích chi tiết:
 
  • Chương trình đại trà:

    Mức học phí 506.900 đồng/tín chỉ là mức học phí áp dụng cho đa số các ngành tại Học viện, ví dụ như các ngành thuộc nhóm Báo chí và Truyền thông (báo in, báo mạng điện tử, báo phát thanh, báo truyền hình, đa phương tiện, truyền thông đại chúng...). 
  • Chương trình chất lượng cao:

    Mức học phí 1.058.200 đồng/tín chỉ áp dụng cho các chương trình đào tạo chất lượng cao như Báo truyền hình chất lượng cao, Báo mạng điện tử chất lượng cao. 
  • Miễn học phí:

    Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị được miễn học phí theo quy định của nhà trường. 

B. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 - 2025 
 

Mức học phí dự kiến là 506.900 đồng/tín chỉ với các chương trình đại trà.

Các ngành Quảng cáo, Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản có mức học phí cao hơn, dự kiến 1,058 triệu triệu đồng/tín chỉ.

Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.

C. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 - 2024

Học viện Báo chí và Tuyên truyền dự kiến tăng học phí gấp đôi sau 2 năm không điều chỉnh tăng theo quy định của Chính phủ. 

Trường áp dụng mức học phí các ngành hệ đại trà (báo in, báo mạng điện tử, báo phát thanh, báo truyền hình, đa phương tiện, truyền thông đại chúng...) là 506.900 đồng/tín chỉ với khóa sinh viên 2023 - 2024 (tăng hơn 224.000 đồng/tin so với năm trước) khoảng 18,1 triệu đồng/năm. 

Hệ chất lượng cao (Báo truyền hình chất lượng cao, Báo mạng điện tử chất lượng cao) cũng tăng lên 1,5 triệu đồng/tín chỉ, so với mức cũ 771.000 đồng/tín chỉ, khoảng 52 triệu đồng/năm học.

Các ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh được miễn học phí.

D. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

Dựa vào học phí AJC các năm, Học viện Báo chí và tuyên truyền sẽ tăng học phí, mức học phí dự tính năm 2022 tăng 8%, tương đương:

- Chương trình đại trà: 295.000 – 444.000 đồng/tín chỉ.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 883.000 – 915.000 đồng/tín chỉ.

E. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021

- Đối với hệ đào tạo đại học đại trà học phí AJC: mức thu học phí các khóa 38, 39, 40 là 20 tín chỉ x mức thu/1 tín chỉ của sinh viên từng khóa (Trung bình 274.000 học trong giờ hành chính – 411.300 đồng/tín chỉ học ngoài giờ hành chính).

- Đối với hệ đào tạo chất lượng cao học phí AJC:

1

Ngành Kinh tế và quản lý

817,300 VND/tín chỉ

2

Ngành truyền thông Marketing

848,300 VND/tín chỉ

3

Ngành Quan hệ quốc tế và TTTC

811,400 VND/tín chỉ

4

Báo truyền hình, báo mạng điện tử

823,300 VND/tín chỉ

5

Quốc phòng An ninh

274.000 VND/13 tín chỉ

F. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020

Học phí AJC đối với sinh viên chính quy năm 2020 như sau:

- Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị được miễn học phí.

- Các ngành khác hệ đại trà: 276.000đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 142 tín chỉ).

- Hệ chất lượng cao: 771.200đ/tín chỉ (chưa bao gồm 12 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh).

- Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.

Chương trình đào tạo

TT

Ngành học

Mã ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Xét theo KQ thi THPT

Xét học bạ THPT

Xét tuyển kết hợp

1

Báo chí, chuyên ngành Báo in

 

602

D01, D72, D78

35

10

5

2

Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

 

604

D01, D72, D78

35

10

5

3

Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

 

605

D01, D72, D78

35

10

5

4

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

 

607

D01, D72, D78

35

10

5

5

Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao

 

608

D01, D72, D78

28

8

4

6

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao

 

609

D01, D72, D78

28

8

4

7

Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

 

603

D01, D72, D78

28

8

4

8

Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

 

606

D01, D72, D78

28

8

4

94

Truyền thông đại chúng

7320105

 

A16, C15, D01

70

20

10

10

Truyền thông đa phương tiện

7320104

 

A16, C15, D01

35

10

5

11

Triết học

7229001

 

A16, C15, D01

28

8

4

12

Chủ nghĩa xã hội khoa học

7229008

 

A16, C15, D01

28

8

4

13

Kinh tế chính trị

7310102

 

A16, C15, D01

28

8

4

14

Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

 

527

A16, C15, D01

42

12

6

15

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

 

528

A16, C15, D01

28

8

4

16

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

 

529

A16, C15, D01

35

10

5

17

Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

 

530

A16, C15, D01

35

10

5

18

Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển

 

531

A16, C15, D01

35

10

5

19

Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

 

533

A16, C15, D01

28

8

4

20

Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

 

535

A16, C15, D01

35

10

5

21

Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

 

536

A16, C15, D01

28

8

4

22

Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

 

538

A16, C15, D01

35

10

5

23

Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội

 

532

A16, C15, D01

35

10

5

24

Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

 

537

A16, C15, D01

35

10

5

25

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức

 

522

A16, C15, D01

63

18

9

26

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận

 

523

       

27

Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

 

801

A16, C15, D01

35

10

5

28

Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

 

802

A16, C15, D01

35

10

5

29

Xã hội học

7310301

 

A16, C15, D01

35

10

5

30

Công tác xã hội

7760101

 

A16, C15, D01

35

10

5

31

Quản lý công

7340403

 

A16, C15, D01

35

10

5

32

Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

7229010

 

C00, C03, C19, D14

28

8

4

33

Truyền thông quốc tế

7320107

 

D01, D72, D78

35

10

5

34

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

 

610

D01, D72, D78

35

10

5

35

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

 

611

D01, D72, D78

35

10

5

36

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

 

614

D01, D72, D78

28

8

4

37

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

 

615

D01, D72, D78

35

10

5

38

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

 

616

D01, D72, D78

56

16

8

39

Quảng cáo

7320110

 

D01, D72, D78

28

8

4

40

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

D01, D72, D78

35

10

5

Một số hình ảnh

Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo lịch thi các môn năng khiếu

Tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ