Mã trường: HBT

Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Tên viết tắt: AJC

Tên tiếng Anh: The Academy of Journalism and Communication

Địa chỉ: 36 đường Xuân Thuỷ, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội.

Website: http://www.ajc.hcma.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn

Mã ngành, mã xét tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 527 Ngành kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 150 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
2 527_100 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
3 527_410 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
4 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng 100 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
5 530_100 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
6 530_410 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
7 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
8 531_100 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
9 531_410 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
10 532 Quản lý nhà nước 100 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
11 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 40 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
12 533_100 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
13 533_410 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
14 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
15 538_100 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
16 538_410 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
17 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
18 602_100 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
19 602_410 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
20 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 40 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
21 603_100 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
22 603_410 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
23 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
24 604_100 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
25 604_410 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
26 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 90 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
27 605_100 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
28 605_410 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
29 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 0 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
30 606_100 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
31 606_410 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
32 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 90 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
33 607_100 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
34 607_410 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
35 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
36 610_100 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
37 610_410 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
38 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 0 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
39 611_100 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
40 611_410 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
41 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu 0 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
42 614_100 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
43 614_410 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
44 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
45 615_100 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
46 615_410 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
47 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing 80 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
48 616_100 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
49 616_410 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
50 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
51 7220201_100 Ngành Ngôn ngữ Anh_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
52 7220201_410 Ngành Ngôn ngữ Anh_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
53 7229001 Ngành Triết học 40 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
54 7229001_100 Ngành Triết học_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
55 7229001_410 Ngành Triết học_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
56 7229008 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học 0 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
57 7229008_100 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
58 7229008_410 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
59 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 0 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D14; X70; X71
Học Bạ D14; C03; X71; C19
60 7229010_100 Ngành Lịch sử_100 0 ĐT THPT C03; D14; X70; X71
61 7229010_410 Ngành Lịch sử_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
62 7310102 Ngành Kinh tế chính trị 0 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
63 7310102_100 Ngành Kinh tế chính trị_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
64 7310102_410 Ngành Kinh tế chính trị_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
65 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 90 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
66 7310202_100 Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
67 7310202_410 Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
68 7310205_100 Ngành Quản lý nhà nước_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
69 7310205_410 Ngành Quản lý nhà nước_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
70 7310301 Ngành Xã hội học 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
71 7310301_100 Ngành Xã hội học_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
72 7310301_410 Ngành Xã hội học_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
73 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện 150 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
74 7320104_100 Ngành Truyền thông đa phương tiện_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
75 7320104_410 Ngành Truyền thông đa phương tiện_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
76 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng 100 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
77 7320105_100 Ngành Truyền thông đại chúng_100 0 ĐT THPT D01; D14 ; X78 ; X79
78 7320105_410 Ngành Truyền thông đại chúng_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
79 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
80 7320107_100 Ngành Truyền thông quốc tế_100 0 ĐT THPT D01; D14 ; X78 ; X79
81 7320107_410 Ngành Truyền thông quốc tế_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
82 7320110 Ngành Quảng cáo 40 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
83 7320110_100 Ngành Quảng cáo_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
84 7320110_410 Ngành Quảng cáo_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
85 7340403 Ngành Quản lý công 90 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
86 7340403_100 Ngành Quản lý công_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
87 7340403_410 Ngành Quản lý công_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
88 7760101 Ngành Công tác xã hội 0 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
89 7760101_100 Ngành Công tác xã hội_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
90 7760101_410 Ngành Công tác xã hội_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
91 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
92 801_100 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
93 801_410 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
94 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
95 802_100 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_100 50 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
96 802_410 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_410 0 Kết HợpƯu Tiên  

Học phí chính thức Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 - 2026 (mới nhất)

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 - 2026

Căn cứ theo Quyết định số 3341-QĐ/HVBCTT ngày 06/06/2025 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền, học phí năm học 2025–2026 của các hệ đào tạo tại trường được công bố chi tiết như sau:

Học phí hệ Đại học chính quy: 

Khóa học Mức thu học phí
Khóa 42 (2022–2026) 375.500 đồng/tín chỉ
Khóa 43 (2023–2027) 440.500 đồng/tín chỉ
Khóa 44 (2024–2028) 506.900 – 923.000 đồng/tín chỉ (tạm tính)
Khóa 45 (2025–2029) 571.000 – 1.040.000 đồng/tín chỉ (tạm tính)

Các chương trình kiểm định chất lượng cao (Như Ngôn ngữ Anh, Truyền thông quốc tế...) có mức học phí cao hơn, lên đến 1.040.000đ/tín chỉ.

Lưu ý:

+ Các lớp học cải thiện điểm, học ghép, học lại tính theo mức tín chỉ tương ứng từng khóa.

+ Mức học phí chưa bao gồm các học phần tự chọn, giáo dục quốc phòng và thể chất nếu sinh viên đăng ký học thêm.

Học phí hệ Đại học chính quy Văn bằng 2: 

Khóa học Mức học phí/tín chỉ
Khóa 44B (2024–2026) 455.700 – 490.700 đồng/tín chỉ
Khóa 45B (2025–2027) 514.200 – 553.800 đồng/tín chỉ

Lưu ý:

+ Mức học phí áp dụng cho cả lý thuyết & thực hành.

+ Các lớp học cải thiện, học ghép được thu theo mức tín chỉ tương ứng từng chương trình.

Xem chi tiết

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 mới nhất