10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 Cánh diều Bài 20 có đáp án
27 người thi tuần này 4.6 128 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 1: Tính chất của nước và nước với cuộc sống có đáp án
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 6: Gió, bão và phòng chống bão có đáp án
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 8: Ánh sáng và sự truyền ánh sáng có đáp án
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 12: Nhiệt độ và sự truyền nhiệt có đáp án
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 3: Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước. Một số cách làm sạch nước có đáp án
Đề thi cuối kì 1 môn Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Viêm đường hô hấp.
B. Suy dinh dưỡng thấp còi.
C. Thiếu máu thiếu sắt.
D. Thừa cân béo phì.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Người bị thừa cân béo phì có cân nặng theo chiều cao lớn hơn cân nặng theo chiều cao chuẩn của độ tuổi.
Câu 2
A. Ăn nhiều rau xanh.
B. Hạn chế chất béo.
C. Ít vận động.
D. Tinh thần lạc quan, vui vẻ.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Nguyên nhân gây bệnh thừa cân béo phì thường do chế độ ăn uống thừa các chất bột đường, chất béo, chất đạm và ít vận động.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Cơ thể người bị thừa cân béo phì có những lớp mỡ nhiều quá mức, tích tụ tại một số bộ phận như dưới cánh tay, bụng, eo, cằm,...
| → Bạn nhỏ trong hình ảnh này bị suy dinh dưỡng thấp còi. |
| → Bạn nhỏ trong hình ảnh này có cân nặng theo chiều cao chuẩn của độ tuổi. |
Câu 4
A. Cá hấp.
B. Canh rau.
C. Bánh ngọt.
D. Thịt luộc.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Trong bánh ngọt có chứa nhiều đường → trẻ em cần hạn chế ăn để tránh bị thừa cân béo phì.
Câu 5
A. thiếu máu thiếu sắt.
B. viêm họng.
C. suy dinh dưỡng thấp còi.
D. thừa cân béo phì.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Việc thường xuyên ăn đồ ăn nhanh và uống nước ngọt vào buổi tối → cơ thể bị thừa đường và chất béo → tăng nguy cơ mắc bệnh béo phì.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Mệt mỏi.
B. Chóng mặt.
C. Da xanh.
D. Đau bụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Suy dinh dưỡng thấp còi.
B. Thiếu máu thiếu sắt.
C. Thừa cân béo phì.
D. Rối loạn tiêu hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thiếu máu thiếu sắt.
B. Suy dinh dưỡng thấp còi.
C. Thừa cân béo phì.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Người ở tuổi trung niên.
B. Người cao tuổi.
C. Nam thanh niên.
D. Phụ nữ mang thai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đục thủy tinh thể.
B. Tiêu chảy.
C. Huyết áp cao.
D. Loãng xương.
E. Viêm đường hô hấp.
F. Viêm khớp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Vận động thường xuyên, quá sức.
B. Ăn uống đủ chất.
C. Hạn chế chất bột đường trong bữa ăn.
D. Không ăn sáng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cá rô phi.
B. Bún.
C. Sữa chua.
D. Thịt bò.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Còi cọc.
B. Chậm lớn.
C. Cổ nổi cục to.
D. Mỡ tích tụ nhiều ở cằm.
E. Mắt lồi.
D. Trí nhớ giảm sút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thiếu máu thiếu sắt.
B. Suy dinh dưỡng thấp còi.
C. Thừa cân béo phì.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.






