10 câu trắc nghiệm Làm việc thật là vui Chân trời sáng tạo có đáp án

4.6 0 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

4191 người thi tuần này

Dạng 2: Dấu câu có đáp án

31.3 K lượt thi 18 câu hỏi
2031 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 17

25.4 K lượt thi 10 câu hỏi
717 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 6

24.1 K lượt thi 9 câu hỏi
593 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 7

24 K lượt thi 9 câu hỏi
564 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 1

24 K lượt thi 9 câu hỏi
525 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 10

23.9 K lượt thi 9 câu hỏi
489 người thi tuần này

Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 20

23.9 K lượt thi 10 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Sự vật nào không được nhắc tới trong bài?

Lời giải

D. Đồ chơi

Hướng dẫn giải:

Những sự vật được nhắc tới trong bài là: đồng hồ, con gà trống, con tu hú, chim, cỏ xanh, cành đào.

Câu 2

Em hãy ghép tên sự vật với hoạt động tương ứng của chúng:

Em hãy ghép tên sự vật với hoạt động tương ứng của chúng: (ảnh 1)

Lời giải

D. 1-a, 2-c, 3-b

Hướng dẫn giải:

1 - a: Các đồng hồ tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ

2 - c: Con gà trống gáy vang ò ó o, báo cho mọi người biết trời sắp sáng, mau thức dậy

3 - b: Chim tu hú kêu tu hú, tu hú. Thế là sắp đến mùa vải chín

Câu 3

Em hãy ghép tên sự vật với hoạt động tương ứng của chúng:

Em hãy ghép tên sự vật với hoạt động tương ứng của chúng: (ảnh 1)

Lời giải

D. 1-a, 2-c, 3-b

Hướng dẫn giải:

1 - a: Chim bắt sâu bảo vệ mùa màng

2 - c: Cỏ xanh nuôi thỏ, nuôi bò

3 - b: Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng

Câu 4

Việc làm nào bạn nhỏ không làm trong bào?

Lời giải

C. Đi bơi

Hướng dẫn giải:

Những việc mà bạn nhỏ đã làm đó là: làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em

Câu 5

Chọn từ ngữ phù hợp để nói về bạn nhỏ trong bài:

Lời giải

C. Chăm chỉ

Hướng dẫn giải:

Từ ngữ phù hợp để nói về bạn nhỏ trong bài đó là: chăm chỉ. Bởi vì bạn nhỏ trong bài luôn luôn làm bài tập, đi học lại biết giúp đỡ bố mẹ việc nhà.

Câu 6

Nội dung chính của bài tập đọc Làm việc thật là vui là gì?

Lời giải

A. Mọi vật, mọi người đều phải làm việc. Làm việc đem lại niềm vui cho mỗi chúng ta, khiến chúng ta thấy mình có ý nghĩa hơn.

Hướng dẫn giải:

Nội dung chính của bài tập tập Làm việc thật là vui đó là: Mọi vật, mọi người đều phải làm việc. Làm việc đem lại niềm vui cho mỗi chúng ta, khiến chúng ta thấy mình có ý nghĩa hơn.

Câu 7

Em rút ra được bài học gì sau khi đọc xong bài Làm việc thật là vui?

Lời giải

C. Chúng ta cần chăm chỉ học tập và làm những việc vừa sức mình

Hướng dẫn giải:

Bài học mà em rút ra sau khi đọc xong bài Làm việc thật là vui đó là: Cần chăm chỉ học tập và làm những việc vừa sức mình. Bởi vì có làm việc thì chúng ta mới tìm thấy được những niềm vui trong cuộc sống và thấy mình có ý nghĩa hơn.

Câu 8

Đâu là con vật không được nhắc tới trong bài?

Lời giải

B. Con trâu

Hướng dẫn giải:

Con vật không được nhắc tới trong bài là con trâu

Câu 9

Chọn từ còn thiếu để hoàn thiện câu sau:

Quanh ta, mọi vật, mọi người đều .....

Lời giải

C. Làm việc

Hướng dẫn giải:

Quanh ta, mọi vật, mọi người đều làm việc.

Câu 10

Hoàn thiện câu sau:

bận rộn

rảnh rỗi

buồn

vui

Bé cũng luôn luôn ….. , mà công việc lúc nào cũng nhộn nhịp, cũng …..

Lời giải

A. bận rộn/ vui

Hướng dẫn giải:

Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà công việc lúc nào cũng nhộn nhịp, cũng vui.

4.6

0 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%