Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
29 người thi tuần này 5.0 8.8 K lượt thi 19 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số gồm hai trăm nghìn, một chục nghìn và mười đơn vị được viết là : 20010010 ▭
Lời giải
a) S
Lời giải
b) Đ
Câu 3
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :c) Số “ Mười chín triệu tám trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm “ viết là : 19806725 ▭
Lời giải
c) Đ
Câu 4
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :d) Số 5455981 đọc là : năm triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭
Lời giải
d) Đ
Lời giải
Chọn C
Câu 6
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 8 tấn 7 tạ = …. Kg :
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn A
Lời giải
a) x – 1357 = 4826
x = 4826 + 1357
x = 6183
Lời giải
b) 25 x X = 8850
X = 8850 : 25
X = 354
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Câu 15
Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123 : a) Các số chia hết cho 2 là : …..
Lời giải
a) 27648; 54180
Câu 16
Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123: b) Các số chia hết cho 3 là : …..
Lời giải
b) 27648; 54180; 45123
Câu 17
Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123: c) Các số chia hết cho 5 là : ….
Lời giải
c) 19805; 54180
Câu 18
Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123 : d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : …..
Lời giải
d) 54180
Câu 19
Sân trường Tiểu học Kim Đồng hình chữ nhật có chu vi là 300m, chiều rộng kém chiều dài 30m. Hỏi sân trường đó rộng bao nhiêu mét vuông ?
Lời giải
Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng sân trường là :
300 : 2 = 150 (m)
Chiều rộng sân trường là : (150 – 30 ) : 2 = 60 (m)
Chiều dài sân trường là : 150 – 60 = 190 (m)
Diện tích sân trường là : 90 x 60 = 5400 (m2)
Đáp số : 5400 m2
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%