11 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 : Getting Around - Reading điền từ: Getting around - English discovery có đáp án
39 người thi tuần này 4.6 712 lượt thi 11 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speaking có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Phonetics and Speaking có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Trả lời:
For: cho, đến, vì (prep)
In: trong (prep)
On: trên (prep)
At: tại (prep)
=> I live (1) in a great and wonderful neighborhood.
Tạm dịch: Tôi sống trong một khu phố lớn và tuyệt vời.
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Trả lời:
Please: làm vui vẻ, hài lòng (v)
Pleasant: vừa ý, dễ chịu (adj)
Sau very (rất) đi kèm với một tính từ
=>It is very (2) pleasant and has many facilities.
Tạm dịch: Nó rất dễ chịu và có nhiều cơ sở.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3
The grocery store is (3) ______ which makes it easy for all residents to make an immediate purchase.
A. opposite
B. next to
C. nearby
D. between
Lời giải
Trả lời:
Opposite: đối diện (prep)
next to: bên cạnh (prep)
nearby: gần đó (prep)
between … and … ở giữa … và … (prep)
=>The grocery store is (3) nearby which makes it easy for all residents to make an immediate purchase
Tạm dịch: Cửa hàng tạp hóa gần đó giúp mọi người dân dễ dàng mua hàng ngay lập tức
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4
we have a (4) _____ close by, so that people do not have to travel long for means of transportation.
A. bus stop
B. hospital
C. bank
D. school
Lời giải
Trả lời:
Bus stop (n) trạm xe buýt
Hospital (n) bệnh viện
Bank (n) ngân hàng
School (n) trường học
=>we have a (4) bus stop close by, so that people do not have to travel long for means of transportation.
Tạm dịch: chúng tôi có một trạm xe buýt gần đó để mọi người không phải đi lại lâu để có phương tiện đi lại.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautifulier
Lời giải
Trả lời:
Beauty (n) cái đẹp
Beautiful (adj) đẹp
Beautifully (adv) một cách đẹp
Cụm từ: Make st + adj (khiến cho … trở nên)
=>Chỗ cần điền là một tính từ
=> The park is what makes it a lot more (5) beautiful as it is well maintained..
Tạm dịch: Công viên là những gì làm cho nó đẹp hơn rất nhiều vì nó được duy trì tốt
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6
A. for
B.ư on
C. at
D. in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. by
B. on
C. with
D. in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. travel
B. travelling
C. travels
D. travelled
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. a
B. little
C. many
D. much
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.