12 bài tập về tính acid của H2SO4 loãng có lời giải
25 người thi tuần này 4.6 77 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Axit cacboxylic có đáp án (Thông hiểu)
15 câu Trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án (Nhận biết)
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Luyện tập : Ankan có đáp án (Vận dụng)
15 câu Trắc nghiệm Luyện tập : Ankin có đáp án (Thông hiểu)
13 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 7: Dạng bài tập tính axit của Axit cacboxylic ( có đáp án )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Trong X, chỉ có Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
\[{n_{{H_2}}} = \frac{{2,479}}{{24,79}} = 0,1(mol)\]
\[\begin{array}{l}Fe\;\; + \;\;{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}FeS{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}\\0,1\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; \leftarrow \;\;\;\;\;\;\;0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\;\\ \Rightarrow {m_{Fe}} = 0,1.56 = 5,6(g)\\ \Rightarrow {m_{Cu}} = 10 - 5,6 = 6,4(g).\end{array}\]
Câu 2
Lời giải
Đáp án đúng là: A
\[{n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,3.{\rm{ }}0,1 = 0,03{\rm{ }}\left( {mol} \right)\]
Vì phản ứng vừa đủ nên: \[{n_{O{\rm{ }}(trong{\rm{ }}oxide)}}\; = {\rm{ }}{n_{{H_2}S{O_4}}}\; = 0,03{\rm{ }}\left( {mol} \right)\]
\[\begin{array}{*{20}{l}}{ \Rightarrow {\rm{ }}{m_{O(trong{\rm{ }}oxide)}}\; = {\rm{ }}0,03.{\rm{ }}16 = 0,48{\rm{ }}\left( g \right)}\\{ \Rightarrow {m_{KL}}\; = 2,81--0,48 = 2,33{\rm{ }}\left( g \right)}\end{array}\]
mmuối \[\; = {\rm{ }}{m_{KL}}\; + {\rm{ }}{m_{SO_4^{2 - }}}\; = 2,33 + 0,03.96 = 5,21{\rm{ }}\left( g \right).\]
Câu 3
Lời giải
Đáp án đúng là: D
\[\begin{array}{l}{n_{{H_2}}} = \frac{{3,7185}}{{24,79}} = 0,15(mol)\\2A\;\; + \;\;n{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}\;{A_2}{\left( {S{O_4}} \right)_n}\; + {\rm{ }}n{H_2}\;{\rm{ }}\\\;\frac{{0,3}}{n}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; \leftarrow \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;0,15\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;(mol)\\ \Rightarrow {M_A} = \frac{{2,7}}{{\frac{{0,3}}{3}}} = 9n\end{array}\]
|
n |
1 |
2 |
3 |
|
M |
9 (loại) |
18 (loại) |
27 (Al) |
Câu 4
Lời giải
Đáp án đúng là: C
\[{n_{{H_2}}} = \frac{{9,916}}{{24,79}}\; = 0,4{\rm{ }}mol\]
Bảo toàn nguyên tố H: \[{n_{{H_2}}} = {n_{{H_2}SO{}_4}} = 0,4{\rm{ }}mol\]
Bảo toàn khối lượng ta có:
\[\begin{array}{l}{m_{KL}}\; + {\rm{ }}{m_{{H_2}S{O_4}}}\; = {m_{{H_2}}}\; + {\rm{ }}{m_{muoi}}\;\\ \Leftrightarrow {\rm{ }}11,1 + 0,4.98 = 0,4.2 + m{\rm{ }} \Rightarrow {\rm{ }}m{\rm{ }} = {\rm{ 49,5(g)}}{\rm{.}}\end{array}\]
Câu 5
Lời giải
Đáp án đúng là: C
\[{n_{Zn}}\; = \frac{{6,5}}{{65}} = 0,1{\rm{ }}mol\]
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
0,1 → 0,1
Þ mMuối = 0,1.(65 + 96) = 16,1 gam.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.