12 bài tập tính oxi hoá của H2SO4 đặc có lời giải
40 người thi tuần này 4.6 105 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Axit cacboxylic có đáp án (Thông hiểu)
30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Luyện tập : Ankan có đáp án (Thông hiểu)
10 câu Trắc nghiệm Benzen và đồng đẳng. Một số hidrocacbon thơm khác có đáp án ( vận dụng)
Bài tập ôn tập Hóa 11 Kết nối tri thức Chương 1 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Trong X, chỉ có Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
\[{n_{{H_2}}} = \frac{{2,479}}{{24,79}} = 0,1(mol)\]
\[\begin{array}{l}Fe\;\; + \;\;{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}FeS{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}\\0,1\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; \leftarrow \;\;\;\;\;\;\;0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\;\\ \Rightarrow {m_{Fe}} = 0,1.56 = 5,6(g)\\ \Rightarrow {m_{Cu}} = 10 - 5,6 = 6,4(g).\end{array}\]
Câu 2
Lời giải
Đáp án đúng là: A
\[{n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,3.{\rm{ }}0,1 = 0,03{\rm{ }}\left( {mol} \right)\]
Vì phản ứng vừa đủ nên: \[{n_{O{\rm{ }}(trong{\rm{ }}oxide)}}\; = {\rm{ }}{n_{{H_2}S{O_4}}}\; = 0,03{\rm{ }}\left( {mol} \right)\]
\[\begin{array}{*{20}{l}}{ \Rightarrow {\rm{ }}{m_{O(trong{\rm{ }}oxide)}}\; = {\rm{ }}0,03.{\rm{ }}16 = 0,48{\rm{ }}\left( g \right)}\\{ \Rightarrow {m_{KL}}\; = 2,81--0,48 = 2,33{\rm{ }}\left( g \right)}\end{array}\]
mmuối \[\; = {\rm{ }}{m_{KL}}\; + {\rm{ }}{m_{SO_4^{2 - }}}\; = 2,33 + 0,03.96 = 5,21{\rm{ }}\left( g \right).\]
Câu 3
Lời giải
Đáp án đúng là: D
\[\begin{array}{l}{n_{{H_2}}} = \frac{{3,7185}}{{24,79}} = 0,15(mol)\\2A\;\; + \;\;n{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}\;{A_2}{\left( {S{O_4}} \right)_n}\; + {\rm{ }}n{H_2}\;{\rm{ }}\\\;\frac{{0,3}}{n}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; \leftarrow \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;0,15\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;(mol)\\ \Rightarrow {M_A} = \frac{{2,7}}{{\frac{{0,3}}{3}}} = 9n\end{array}\]
|
n |
1 |
2 |
3 |
|
M |
9 (loại) |
18 (loại) |
27 (Al) |
Câu 4
Lời giải
Đáp án đúng là: C
\[{n_{{H_2}}} = \frac{{9,916}}{{24,79}}\; = 0,4{\rm{ }}mol\]
Bảo toàn nguyên tố H: \[{n_{{H_2}}} = {n_{{H_2}SO{}_4}} = 0,4{\rm{ }}mol\]
Bảo toàn khối lượng ta có:
\[\begin{array}{l}{m_{KL}}\; + {\rm{ }}{m_{{H_2}S{O_4}}}\; = {m_{{H_2}}}\; + {\rm{ }}{m_{muoi}}\;\\ \Leftrightarrow {\rm{ }}11,1 + 0,4.98 = 0,4.2 + m{\rm{ }} \Rightarrow {\rm{ }}m{\rm{ }} = {\rm{ 49,5(g)}}{\rm{.}}\end{array}\]
Câu 5
Lời giải
Đáp án đúng là: C
\[{n_{Zn}}\; = \frac{{6,5}}{{65}} = 0,1{\rm{ }}mol\]
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
0,1 → 0,1
Þ mMuối = 0,1.(65 + 96) = 16,1 gam.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.