15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án
26 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 34 (có đáp án): Nhân giống vật nuôi
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 37 (có đáp án): Thức ăn vật nuôi
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 52 (có đáp án): Thức ăn của động vật, thủy sản (tôm, cá)
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 54 (có đáp án): Chăm sóc, quản lý và phòng, trị bệnh cho động vật
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Có 3 loại bệnh phổ biến ở gà được đề cập đến trong bài học:
1. Bệnh tiêu chảy
2. Bệnh dịch tả
3. Bệnh cúm gia cầm
Câu 2
A. Bệnh tiêu chảy
B. Bệnh dịch tả
C. Bệnh cúm gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Có 3 loại bệnh phổ biến ở gà được đề cập đến trong bài học:
1. Bệnh tiêu chảy
2. Bệnh dịch tả
3. Bệnh cúm gia cầm
Câu 3
A. Ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, màu sanh hoặc trắng
B. Bỏ ăn, sã cánh, uống nhiều nước, chảy nước dãi, gầy nhanh
C. Sốt cao, uống nhiều nước, khó thở, xuất huyết da chân
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Đáp án A: biểu diện bệnh tiêu chảy
+ Đáp án B: biểu hiện bệnh dịch tả
+ Đáp án C: Biểu hiện bệnh cúm gia cầm
Câu 4
A. Ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, màu sanh hoặc trắng
B. Bỏ ăn, sã cánh, uống nhiều nước, chảy nước dãi, gầy nhanh
C. Sốt cao, uống nhiều nước, khó thở, xuất huyết da chân
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Đáp án A: biểu diện bệnh tiêu chảy
+ Đáp án B: biểu hiện bệnh dịch tả
+ Đáp án C: Biểu hiện bệnh cúm gia cầm
Câu 5
A. Ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, màu sanh hoặc trắng
B. Bỏ ăn, sã cánh, uống nhiều nước, chảy nước dãi, gầy nhanh
C. Sốt cao, uống nhiều nước, khó thở, xuất huyết da chân
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Đáp án A: biểu diện bệnh tiêu chảy
+ Đáp án B: biểu hiện bệnh dịch tả
+ Đáp án C: Biểu hiện bệnh cúm gia cầm
Câu 6
A. Nhiễm khuẩn từ thức ăn, nước uống hay từ môi trường.
B. Do vi rút và lây lan mạnh
C. Do vi rút cúm gia cầm gây ra.
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nhiễm khuẩn từ thức ăn, nước uống hay từ môi trường.
B. Do vi rút và lây lan mạnh
C. Do vi rút cúm gia cầm gây ra.
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nhiễm khuẩn từ thức ăn, nước uống hay từ môi trường.
B. Do vi rút và lây lan mạnh
C. Do vi rút cúm gia cầm gây ra.
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đúng thuốc
B. Đúng thời điểm
C. Đúng liều lượng
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Giai đoạn từ khi gà mới nở đến một tháng tuổi
C. Cả A và B đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.