15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 - Ngữ âm: /ʊə/ và /ɔɪ/ - Global success có đáp án

29 người thi tuần này 4.6 100 lượt thi 14 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Lời giải

poor /pʊə(r)/

bamboo /ˌbæmˈbuː/

smooth /smuːð/

tool/tuːl/

Đáp án A đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /uː/

Đáp án cần chọn là: a

Câu 2

Which diphthongs do the underlined words contain?

I’m not sure that my house will be completed next year

Lời giải

Lời giải

sure /ʃʊə/

house /haʊs/

year /jɪə/

=> / ʊə / - /ɑʊ/ - / iə /

Tạm dịch: Tôi không chắc rằng ngôi nhà của mình sẽ được hoàn thành vào năm tới.

Câu 3

Classify these words into two columns below.

steak                      height                    vibe                       tale                         bye

nail                        weigh                     day                        idea                        fine

/eɪ/                                                                      /aɪ/

Lời giải

Lời giải

steak /steɪk/     idea /aɪˈdɪə/

tale /teɪl/          fine /faɪn/

nail /neɪl/          eight /haɪt/

weigh /weɪ/      vibe /vaɪb/

day /deɪ/          bye /baɪ/

Câu 4

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Lời giải

fear /fɪə(r)/

hear /hɪə(r)/

ear /ɪə(r)/

bear/beə(r)/

Đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ 

Đáp án cần chọn là: d

Câu 5

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Lời giải

great /ɡreɪt/

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

meat /miːt/

seat/siːt/

Đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/

Đáp án cần chọn là: a

Câu 6

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Lời giải

like/laɪk/

smile/smaɪl/

children / tʃɪldrən/

kite /kaɪt/

Đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

Đáp án cần chọn là: c

Câu 7

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Lời giải

home /həʊm/

over /ˈəʊvə(r)/

comb /kəʊm/

tomb /tuːm/

Đáp án D đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Đáp án cần chọn là: d

Câu 8

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Lời giải

bought /bɔːt/

tough /tʌf/

cough /θɔːt/

thought/kɔːf/

Đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/

Đáp án cần chọn là: b

Câu 9

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Lời giải

though /ðəʊ/

bough /baʊ/

drought /draʊt/

plough /plaʊ/

Đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/

Đáp án cần chọn là: a

Câu 10

Which diphthongs do the underlined words contain?

 

His housewife was overloaded with responsibilities.

Lời giải

Lời giải

housewife /ˈhswf/

overloaded /ˌəʊvəˈləʊdɪd/

=> /ɑʊ/ - /ɑi / - /əʊ/

Tạm dịch: Vợ của anh ta bị quá tải với trách nhiệm.

Câu 11

Which diphthongs do the underlined words contain?

We should just summarize the main points.  

Lời giải

Lời giải

main /mn/

points /pɔɪnts/

=> /ei/- /əʊ/

Tạm dịch: Chúng ta chỉ nên tóm tắt lại những ý chính.

Câu 12

Which diphthongs do the underlined words contain?

Halong Bay is well – known for its breathtaking sceneries.  

Lời giải

Lời giải

Bay /b/

known /nəʊn/

=> /ei/- /əʊ/

Tạm dịch: Vịnh Hạ Long nổi tiếng với những cảnh đẹp ngoạn mục.

Câu 13

Which diphthongs do the underlined words contain?

The little boy’s fear is the extreme quietness of dark nights. 

Lời giải

Lời giải

fear /fɪə/

night/ nait/

=> /iə / - /ɑi/

Tạm dịch: Nỗi sợ hãi của cậu bé là sự yên tĩnh tột độ của những đêm tối.

Câu 14

Which diphthongs do the underlined words contain?

The bear is in danger right now.

Lời giải

Lời giải

bear /beə/

danger /ˈdnʤə/

right /raɪt/ 

now /naʊ/

=> / eə/ - /ei/ - / ɑi/ - /ɑʊ/

Tạm dịch: Con gấu đang gặp nguy hiểm.

4.6

20 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%