15 câu trắc nghiệm Tin học 9 Cánh diều Bài 5 có đáp án

28 người thi tuần này 4.6 148 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

1792 người thi tuần này

Đề thi cuối kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

4.8 K lượt thi 26 câu hỏi
859 người thi tuần này

15 câu trắc nghiệm Tin học 9 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án

2 K lượt thi 15 câu hỏi
754 người thi tuần này

15 câu trắc nghiệm Tin học 9 Kết nối tri thức Bài 15 có đáp án

1.7 K lượt thi 15 câu hỏi
724 người thi tuần này

Đề thi cuối kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

3.8 K lượt thi 26 câu hỏi
488 người thi tuần này

15 câu trắc nghiệm Tin học 9 Kết nối tri thức Bài 16 có đáp án

1.4 K lượt thi 15 câu hỏi
449 người thi tuần này

Đề thi cuối kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3

3.5 K lượt thi 26 câu hỏi
433 người thi tuần này

Đề thi cuối kì 2 Tin học 9 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1

1.2 K lượt thi 26 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Khi thực hiện lập bảng tính lưu trữ chỉ số BMI, để làm tròn chỉ số BMI đến một chữ số thập phân, công thức nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: Công thức đúng để tính và làm tròn chỉ số BMI đến một chữ số thập phân là =ROUND(A2/B2, 1), trong đó A2 là cân nặng và B2 là bình phương chiều cao.

Câu 2

Khi thiết lập điều kiện xác thực dữ liệu cho ô nhập ngày sinh, giá trị hợp lệ là:

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: Xác thực dữ liệu cần đảm bảo ngày sinh đúng với năm sinh hợp lệ của khối 9.

Câu 3

Chỉ số BMI < 18.5 sẽ được phân loại vào nhóm nào?

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: Theo quy tắc phân loại, BMI < 18.5 là thiếu cân.

Câu 4

Hàm nào dùng để đếm số lượng học sinh trong mỗi nhóm "Kết luận"?

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: Hàm COUNTIF được sử dụng để đếm số lượng dựa trên điều kiện.

Câu 5

Khi lọc danh sách học sinh không thuộc nhóm "Bình thường", kết quả được lưu vào:

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: Kết quả lọc sẽ được sao chép và lưu sang một trang tính mới để quản lý riêng.

Câu 6

Định dạng hợp lệ cho cột chiều cao là:

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: Chiều cao được yêu cầu lưu ở dạng số thực với hai chữ số phần thập phân.

Câu 7

Hàm nào được sử dụng để tính trung bình cộng cân nặng theo từng nhóm?

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: Hàm AVERAGEIF cho phép tính trung bình cộng dựa trên một điều kiện cụ thể.

Câu 8

Để xếp giải thưởng cho thí sinh dựa trên tổng điểm, cần sử dụng:

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: Hàm IF lồng nhau được sử dụng để xếp giải theo các điều kiện tổng điểm.

Câu 9

Tỉ lệ thí sinh đạt các giải được thể hiện bằng:

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: Biểu đồ hình tròn phù hợp để hiển thị tỉ lệ phần trăm.

Câu 10

Khi sắp xếp danh sách học sinh theo chỉ số BMI, thứ tự nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: Yêu cầu là sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần của chỉ số BMI.

Câu 11

Hàm nào sau đây không được sử dụng trong bài thực hành?

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: Hàm CONCATENATE không liên quan đến các yêu cầu tính toán trong bài.

Câu 12

Biểu đồ hình cột trong bài thực hành dùng để:

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: Biểu đồ hình cột dùng để thể hiện sự khác biệt giữa các giá trị trung bình.

Câu 13

Xác thực dữ liệu cho ô lưu điểm của Ban giám khảo cần:

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: Thang điểm yêu cầu nhận số thực trong khoảng từ 0 đến 10.

Câu 14

Khi nhập công thức tính chỉ số BMI, cần sử dụng:

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: Sử dụng địa chỉ tương đối để sao chép công thức tính BMI cho các ô khác.

Câu 15

Để đếm số học sinh có chỉ số BMI dưới 25, dùng công thức nào?

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: Hàm COUNTIF đếm số lượng ô thỏa mãn điều kiện.

4.6

30 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%