15 câu trắc nghiệm Toán 4 Kết nối tri thức So sánh phân số khác mẫu số có đáp án
10 người thi tuần này 4.6 10 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu có đáp án
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 1: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 có đáp án (Đề 1)
Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là: 12
A. Giữ nguyên \(\frac{7}{{12}}\)
B. \(\frac{5}{6} = \frac{{5 \times 2}}{{6 \times 2}} = \frac{{10}}{{12}}\)
C. \(\frac{1}{2} = \frac{{1 \times 6}}{{2 \times 6}} = \frac{6}{{12}}\)
D. \[\frac{5}{3} = \frac{{5 \times 4}}{{3 \times 4}} = \frac{{20}}{{12}}\]
So sánh các phân số: \[\frac{6}{{12}} < \frac{7}{{12}} < \frac{{10}}{{12}} < \frac{{20}}{{12}}\]
Vậy: Phân số lớn nhất là: \(\frac{5}{3}\)
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là 16
A. \[\frac{1}{2} = \frac{{1 \times 8}}{{2 \times 8}} = \frac{8}{{16}}\]
B. \[\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 4}}{{4 \times 4}} = \frac{{12}}{{16}}\]
C. \[\frac{7}{8} = \frac{{7 \times 2}}{{8 \times 2}} = \frac{{14}}{{16}}\]
D. Giữ nguyên \(\frac{3}{{16}}\)
So sánh các phân số: \[\frac{3}{{16}} < \frac{8}{{16}} < \frac{{12}}{{16}} < \frac{{14}}{{16}}\]
Vậy: Phân số bé nhất là: \[\frac{3}{{16}}\]
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là: 12
\[\frac{5}{6} = \frac{{5 \times 2}}{{6 \times 2}} = \frac{{10}}{{12}}\]
A. Giữ nguyên phân số \[\frac{{11}}{{12}} > \frac{{10}}{{12}}\]
B. \[\frac{1}{2} = \frac{{1 \times 6}}{{2 \times 6}} = \frac{6}{{12}} < \frac{{10}}{{12}}\]
C. \[\frac{4}{3} = \frac{{4 \times 4}}{{3 \times 4}} = \frac{{16}}{{12}} > \frac{{10}}{{12}}\]
D. \[\frac{5}{4} = \frac{{5 \times 3}}{{4 \times 3}} = \frac{{15}}{{12}} > \frac{{10}}{{12}}\]
Vậy: Phân số bé hơn phân số \(\frac{5}{6}\) là: \[\frac{1}{2}\]
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là: 24
\[\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 6}}{{4 \times 6}} = \frac{{18}}{{24}}\]
A. \[\frac{5}{6} = \frac{{5 \times 4}}{{6 \times 4}} = \frac{{20}}{{24}} > \frac{{18}}{{24}}\]
B. Giữ nguyên \[\frac{{13}}{{24}} < \frac{{18}}{{24}}\]
C. \[\frac{3}{8} = \frac{{3 \times 3}}{{8 \times 3}} = \frac{9}{{24}} < \frac{{18}}{{24}}\]
D. \[\frac{2}{3} = \frac{{2 \times 8}}{{3 \times 8}} = \frac{{16}}{{24}} < \frac{{18}}{{24}}\]
Vậy: Phân số lớn hơn phân số \(\frac{3}{4}\) là: \[\frac{5}{6}\]
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
· Hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn
So sánh mẫu số của các phân số có cùng tử số: 8 < 11 < 13 < 23
Do đó: \[\frac{{15}}{8} > \frac{{15}}{{11}} > \frac{{15}}{{13}} > \frac{{15}}{{23}}\]
Vậy: Phân số bé nhất là: \[\frac{{15}}{{23}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.