20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Writing - Global Success có đáp án

68 người thi tuần này 4.6 0.9 K lượt thi 20 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

3705 người thi tuần này

Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1

13.4 K lượt thi 46 câu hỏi
1076 người thi tuần này

Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2

10.8 K lượt thi 40 câu hỏi
398 người thi tuần này

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1

2.5 K lượt thi 25 câu hỏi
310 người thi tuần này

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1

5.3 K lượt thi 46 câu hỏi
155 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

8.1 K lượt thi 30 câu hỏi
112 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)

8 K lượt thi 39 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Choose the sentence that has the same meaning as the first.

I can eat Hue beef noodle during the day.

Xem đáp án

Câu 2:

Viet Nam has the 2nd largest rice production in the world.

Xem đáp án

Câu 3:

She loves eating yogurt because it tastes sweet and sour.

Xem đáp án

Câu 4:

Wine drunk out of a jar through pipes (ruou can) is very popular among highland people in Vietnam.

Xem đáp án

Câu 5:

I ordered pizza for dinner tonight because my parents went out for their anniversary.

Xem đáp án

Câu 6:

We spent five hours getting to London.

Xem đáp án

Câu 7:

Somebody might have stolen your car.

Hướng dẫn dịch

Xem đáp án

Câu 8:

They think that the owner of the house has gone abroad.

Hướng dẫn dịch

Xem đáp án

Câu 9:

She is more beautiful than her younger sister.

Xem đáp án

Câu 10:

Choose the sentence that is corectly written from the words and phrases

We loved it/ everything we/ valued – rice noodles, broth, meat/ vegetables

Xem đáp án

Câu 11:

Coconut water/ always been/ popular drink/ Vietnam/ the rest/ Southeast Asia.

Xem đáp án

Câu 12:

Chung cake/ become/ most famous/ irreplaceable traditional/ Vietnamese food/ Tet Holiday.

Xem đáp án

Câu 13:

Choose the sentence that has the same meaning as the first.

My career as a teacher began 14 years ago.

Xem đáp án

Câu 14:

It has always been my ambition to become a famous artist.

Xem đáp án

Câu 15:

She started work three months ago.

Xem đáp án

Câu 16:

We found that they had cancelled the game.

Xem đáp án

Câu 17:

I didn't realize that somebody was recording our conversation.

Xem đáp án

Câu 18:

Somebody is using the computer at the moment.

Xem đáp án

Câu 19:

People warned us not to go out alone.

Xem đáp án

Câu 20:

Somebody accused me of stealing money

Xem đáp án

4.6

187 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%