20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 - Từ vựng: Những phong cách sống khác nhau - Global success có đáp án

25 người thi tuần này 4.6 151 lượt thi 19 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the best answer.

Kangaroos and ______ are the iconic animals of Australia.

Lời giải

beaver (n): hải ly

koala (n): gấu túi

eagle (n): chim đại bàng

cheetah (n): báo

=> Kangaroos and koala are the iconic animals of Australia.

Tạm dịch: Chuột túi và gấu túi là những động vật mang tính biểu tượng của Úc.

Đáp án cần chọn là: b

Câu 2

Choose the best answer.

Coming to New Zealand, you will be surprised but its many _____ views.

Lời giải

breath-taking (adj): hấp dẫn, ngoạn mục

=> Coming to New Zealand, you will be surprised but its many breath-taking views.

Tạm dịch: Đến với New Zealand, bạn sẽ ngạc nhiên bởi nhiều khung cảnh ngoạn mục của nó.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 3

Choose the best answer.

Singapore is an ideal destination for worldwide visitors because of its many ______.

Lời giải

tourist attractions (n): địa điểm thu hút khách du lịch

=> Singapore is an ideal destination for worldwide visitors because of its many tourist attractions.

Tạm dịch: Singapore là một điểm đến lý tưởng cho du khách trên toàn thế giới vì có nhiều địa điểm thu hút khách du lịch

Đáp án cần chọn là: d

Câu 4

Choose the best answer.

In some Western countries, people often _____ eye contact when they are in a face-to-face talk.

Lời giải

keep / maintain eye contact: giữ liên lạc bằng mắt

=> In some Western countries, people often keep / maintain eye contact when they are in a face-to-face talk.    

Tạm dịch: Ở một số nước phương Tây, mọi người thường giữ liên lạc bằng mắt khi họ đang nói chuyện trực tiếp.

Đáp án cần chọn là: d

Câu 5

Choose the best answer.

New Zealand is ______ for its _______ beauty.

Lời giải

to be famous for: nổi tiếng về (cái gì)

beauty là danh từ nên trước nó phải là một tính từ

=> New Zealand is famous for its natural beauty.

Tạm dịch: New Zealand nổi tiếng với vẻ đẹp tự nhiên.

Đáp án cần chọn là: c

Câu 6

Choose the best answer.

New Zealand is ______ for its _______ beauty.

Lời giải

to be famous for: nổi tiếng về (cái gì)

beauty là danh từ nên trước nó phải là một tính từ

=> New Zealand is famous for its natural beauty.

Tạm dịch: New Zealand nổi tiếng với vẻ đẹp tự nhiên.

Đáp án cần chọn là: c

Câu 7

Choose the best answer.

The Statue of Liberty in Upper New York Bay of America ______ the freedom.

Lời giải

present (v): trình bày

show (v): cho thấy, trưng bày

symbolize (v): tượng trưng cho, là biểu tượng của

reveal (v): bộc lộ, biểu lộ

=> The Statue of Liberty in Upper New York Bay of America symbolizes the freedom.

Tạm dịch: Tượng Nữ thần Tự do ở Vịnh Thượng New York của Mỹ tượng trưng cho sự tự do.

Đáp án cần chọn là: c

Câu 8

Choose the best answer.

The city has an atmosphere which is quite ______. You will never feel like that in other places.

Lời giải

important (adj): quan trọng

normal (adj): bình thường

unique (adj): độc nhất, độc đáo

common (adj): thông thường, phổ biến

=> The city has an atmosphere which is quite unique. You will never feel like that in other places.

Tạm dịch: Thành phố có một bầu không khí khá độc đáo. Bạn sẽ không bao giờ cảm thấy như vậy ở những nơi khác.

Đáp án cần chọn là: c

Câu 9

Choose the best answer.

The Great Pyramid of Giza is one of the most famous ______ wonders of the world.

Lời giải

artificial (adj): nhân tạo

natural (adj): tự nhiên

temporary (adj): tạm thời

modern (adj): hiện đại

=> The Great Pyramid of Giza is one of the most famous artificial wonders of the world.

Tạm dịch: Kim tự tháp Giza vĩ đại là một trong những kỳ quan nhân tạo nổi tiếng nhất thế giới.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 10

Choose the best answer.

Vinpearl Land, Walt Disney World, Disneyland are all examples of ______.

Lời giải

amusement (n): khu vui chơi giải trí

amusing (adj): vui, giải trí

national (adj): quốc gia

local (adj): địa phương

=> Vinpearl Land, Walt Disney World, Disneyland are all examples of amusement

Tạm dịch: Vinpearl Land, Walt Disney World, Disneyland là những ví dụ về khu vui chơi giải trí

Đáp án cần chọn là: a

Câu 11

Choose the best answer.

Niagara Falls is a great ______ on the border of the USA and Canada.

Lời giải

tradition (n): truyền thống

evacuation (n): sự di tán

spectacle (n): quang cảnh, cảnh tượng

relaxation (n): sự nghỉ ngơi, sự thư giãn

=> Niagara Falls is a great spectacle on the border of the USA and Canada.

Tạm dịch: Thác Niagara là một cảnh tượng tuyệt vời ở biên giới Hoa Kỳ và Canada.

Đáp án cần chọn là: c

Câu 12

Choose the best answer.

The dove is a universal _______ of peace.

Lời giải

symbolize (v): tượng trưng cho

symbolic (adj): tượng trưng

symbol (n): biểu tượng

=> The dove is a universal symbol of peace.

Tạm dịch: Chim bồ câu là một biểu tượng phổ biến của hòa bình.

Đáp án cần chọn là: d

Câu 13

Choose the best answer.

Ha: Hi. Long time no see. Did you enjoy your vacation in India?

Hai: Yes. I loved it. It was _______.

Lời giải

awful (adj): kinh khủng

disappointing (adj): đáng thất vọng

awesome (adj): tuyệt vời

absolute (adj): tuyệt đối

=> Ha: Hi. Long time no see. Did you enjoy your vacation in India?

Hai: Yes. I loved it. It was awesome.

Tạm dịch: Hà: Xin chào. Lâu rồi không gặp. Bạn đã tận hưởng kỳ nghỉ của bạn ở Ấn Độ chứ?

Hải: Vâng. Tôi thích nó. Nó rất tuyệt vời.

Đáp án cần chọn là: c

Câu 14

Choose the best answer.

Some of the town’s Roman  _______ still survive.

Lời giải

moment (n): khoảnh khắc

parade (n): cuộc diễu hành

theme parks (n): công viên giải trí

monument (n): di tích

=> Some of the town’s Roman monuments still survive.

Tạm dịch: Một số di tích của thị trấn La Mã vẫn còn tồn tại.

Đáp án cần chọn là: d

Câu 15

Choose the best answer.

Visitors to Scotland can spend endless days _____ its historic castles even though they are said to be ______ by ghosts.

Lời giải

explore (v): khám phá

haunt (v): ám

=> Visitors to Scotland can spend endless days exploring its historic castles even though they are said to be haunted by ghosts.

Tạm dịch: Du khách đến Scotland có thể dành nhiều ngày bất tận để khám phá các lâu đài lịch sử của nó mặc dù chúng được cho là bị ma ám.

Đáp án cần chọn là: d

Câu 16

Fill in the blank with the correct form of the word given.

The maple tree is one of the most images of Canada. (icon)

Lời giải

Lời giải

icon (n): biểu tượng

Từ cần điền đứng sau the most và trước danh từ images nên phải là một tính từ

icon => iconic (adj): tính biểu tượng

=> The maple tree is one of the most iconic images of Canada.

Tạm dịch: Cây phong là một trong những hình ảnh mang tính biểu tượng nhất của Canada.

Đáp án: iconic

Câu 17

Fill in the blank with the correct form of the word given.

Visiting New Zealand, you will have a chance to see a lot of landscapes. (scenery)

Lời giải

Lời giải

scenery (n): phong cảnh

Từ cần điền đứng sau a lot of và trước danh từ landscapes nên phải là một tính từ

scenery => scenic (adj): cảnh đẹp

=> Visiting New Zealand, you will have a chance to see a lot of scenic landscapes.

Tạm dịch: Đến thăm New Zealand, bạn sẽ có cơ hội nhìn thấy rất nhiều cảnh quan tuyệt đẹp.

Đáp án: scenic

Câu 18

Fill in the blank with the correct form of the word given.

Scotland is very famous to the world for its rich culture as well as its beauty. (nature)

Lời giải

Lời giải

nature (n): tự nhiên

Từ cần điền đứng sau sở hữu cách its và trước danh từ beauty nên phải là một tính từ

nature => natural (adj): tự nhiên

=> Scotland is very famous to the world for its rich culture as well as its natural beauty.

Tạm dịch: Scotland rất nổi tiếng với thế giới về văn hóa phong phú cũng như vẻ đẹp tự nhiên của nó.

Đáp án: natural

Câu 19

Fill in the blank with the correct form of the word given.

The castle looks as charming as a lady with beauty. (end)

Lời giải

Lời giải

end (n): kết thúc

Từ cần điền đứng sau giới từ with và trước danh từ beauty nên phải là một tính từ

end => endless (adj): bất tận

=> The castle looks as charming as a lady with endless beauty.

Tạm dịch: Lâu đài trông quyến rũ như một quý cô với vẻ đẹp bất tận.

Đáp án: endless

4.6

30 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%