200 Câu trắc nghiệm trọng âm Tiếng Anh có đáp án - Phần 7

26 người thi tuần này 4.6 3.7 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1017 người thi tuần này

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 1

40.6 K lượt thi 25 câu hỏi
565 người thi tuần này

430 câu trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Y dược có đáp án - Phần 10

19.1 K lượt thi 40 câu hỏi
392 người thi tuần này

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án - Phần 9

15.7 K lượt thi 50 câu hỏi
364 người thi tuần này

400 câu trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án - Phần 1

32.7 K lượt thi 30 câu hỏi
357 người thi tuần này

100 Câu trắc nghiệm tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng có đáp án - Phần 1

10.1 K lượt thi 20 câu hỏi
285 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh Toeic - Part 1 Test (Đề 1)

9.7 K lượt thi 6 câu hỏi
161 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh Toeic - Full Test (Phần 1)

13.4 K lượt thi 200 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 3.
A. eastward /ˈiːstwəd/ (n) hướng đông
B. frighten/ˈfraɪtn/ (v) làm sợ hãi C. study /ˈstʌdi/ (v) học
D. compare /kəmˈpeə(r)/ (v) so sánh
Chọn đáp án D

Câu 2

Choose the word that has different primary stress: discipline, counterpart, supportive, signature. 

Lời giải

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n) kỉ luật
B. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n) bản sa0
C. supportive /səˈpɔːtɪv/ (a) khuyến khích
D. signature /ˈsɪɡnətʃə(r)/ (n) chữ kí
Chọn đáp án C

Câu 3

Choose the word that has different primary stress: diversity, academic, effective, communicate. 

Lời giải

Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 3.
A. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n) tính đa dạng
B. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) thuộc về học thuật
C. effective /ɪˈfektɪv/ (a) có hiệu quả
D. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v) giao tiếp
Chọn đáp án B

Lời giải

Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển
B. visit /ˈvɪzɪt/ (v) viếng/ thăm
C. appear /əˈpɪə(r)/ (v) xuất hiện
D. attend /əˈtend/ (v) có mặt
Chọn đáp án B

Câu 5

Choose the word that has different primary stress: curriculum, kindergarten, contaminate, conventional. 

Lời giải

Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n) chương trình giảng dạy
B. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n) trường mầm non
C. contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v) làm bẩn
D. conventional /kənˈvenʃənl/ (a) quy ước
Chọn đáp án B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

Choose the word that has different primary stress: dependence, prediction, disastrous, compliment. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 9

Choose the word that has different primary stress: literature, acupuncture, preventive, temperature. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

Choose the word that has different primary stress: historical, librarian, adolescence, phenomenon. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 11

Choose the word that has different primary stress: university, sociology, examination, geographical. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 12

Choose the word that has different primary stress: opponent, vertical, windsurfing, penalty. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 13

Choose the word that has different primary stress: solidarity, organize, represent, academic. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 14

Choose the word that has different primary stress: develop, cooperation, surprisingly, facility. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 15

Choose the word that has different primary stress: preservation, sympathetic, individual, television. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 16

Choose the word that has different primary stress: superstar, respectful, introvert, sensitive. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 17

Choose the word that has different primary stress: peninsula, appreciate, sympathetic, ambitious. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

738 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%