28 câu trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 82 lượt thi 28 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Hóa học 12 Bài tập về chuỗi phản ứng este có đáp án
40 Bài tập Crom - Sắt - Đồng có giải chi tiết (mức độ vận dụng cao - P1)
60 Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid có đáp án
25 Bài tập Glucozo, Fructozo, Tinh bột, Xenlulozo có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \([Ar]3{d^{8.}}\)
B. \([Ar]3{d^9}.\)
C. \([Ar]3{d^8}4{s^1}.\)
D. \([Ar]3{d^{10}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Cu → Cu2+ + 2e
Cấu hình electron của ion \(C{u^{2 + }}\) là \([Ar]3{d^9}.\)
Câu 2
A. \(N{a_2}Cr{O_4}.\)
B. \({K_2}Cr{O_4}.\)
C. \({K_2}C{r_2}{O_7}.\)
D. \(C{r_2}{(S{O_4})_3}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Cr2(SO4)3 vừa có khả năng thể hiện tính khử (trong môi trường kiềm), vừa thể hiện tính oxi hóa (trong môi trường acid).
Câu 3
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thuộc khối nguyên tố d.
Câu 4
A. Chromium, copper, nickel, zinc.
B. Iron, cobalt, manganese, bromine.
C. Manganese, iron, copper, beryllium.
D. Chromium, titanium, vanadium, scandium.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Chromium, titanium, vanadium, scandium đều là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Số electron hóa trị của Mn là 7. Số oxi hoá cao nhất của Mn trong các hợp chất là +7.
Câu 6
A. NaOH.
B. NaCl.
C. \(N{a_2}S{O_4}.\)
D. \({H_2}S{O_4}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. phối tử.
B. base.
C. chất khử.
D. nguyên tử trung tâm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nguyên tử trung tâm chỉ có thể là cation kim loại.
B. Thành phần của phức chất có nguyên tử trung tâm và phối tử.
C. Phối tử còn cặp electron chưa liên kết, có khả năng cho nguyên tử trung tâm.
D. Liên kết giữa phối tử và nguyên tử trung tâm là liên kết cho – nhận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \({[FeC{l_4}]^ - }.\)
B. \({[Al{(OH)_4}]^ - }.\)
C. \({[PtB{r_4}]^{2 - }}.\)
D. \({[CoB{r_4}]^{2 - }}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. +3 và −3.
B. +6 và −6.
C. +3 và +2.
D. +3 và +3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}(aq).\)
B. \({\rm{M}}{{\rm{n}}^{2 + }}(aq).\)
C. \({\rm{MnO}}_4^ - (aq).\)
D. \({{\rm{H}}^ + }(aq).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Phức chất aqua của các ion kim loại chuyển tiếp hầu hết có dạng hình học bát diện.
B. Các phối tử H2O trong phức chất aqua không thể bị thế bởi các phối tử khác.
C. Trong dung dịch, các ion kim loại chuyển tiếp đều tạo phức chất aqua.
D. Các phối tử trong phức chất có thể bị thay thế một phần hoặc thay thế hoàn toàn bởi các phối tử khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Mỗi phân tử nước sử dụng cả 2 cặp electron hoá trị riêng của nó để tạo liên kết cho – nhận với cation Cu2+.
B. Số oxi hoá của nguyên tử trung tâm là +2.
C. Thêm vài giọt dung dịch ammonia vào dung dịch phức \({[Cu{(O{H_2})_6}]^{2 + }}\) thấy xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
D. Nguyên tử trung tâm được hình thành từ quá trình cation Cu2+ sử dụng 6 orbital trống để nhận các cặp electron hoá trị riêng của các phân tử H2O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \(4,48 \cdot {10^{ - 4}}\;{\rm{mol}}/{\rm{L}}.\)
B. \(2,24 \cdot {10^{ - 4}}\;{\rm{mol}}/{\rm{L}}.\)
C. \(5,60 \cdot {10^{ - 4}}\;{\rm{mol}}/{\rm{L}}.\)
D. \(2,{50.10^{ - 4}}\;{\rm{mol}}/{\rm{L}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.