15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 29. Một số tính chất và ứng dụng của phức chất có đáp án
57 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 2:
Phối tử H2O trong phức chất aqua [Cu(H2O)6]2+ có thể bị thế bởi 1 phối tử NH3 tạo thành phức chất là
Câu 8:
X là phức chất aqua của ion Co2+ có dạng hình học bát diện. Phát biểu nào dưới đây về X là đúng?
Câu 12:
Cho hai quá trình sau:
[Cu(H2O)6]2+(aq) + 2NH3(aq) [Cu(NH3)2(H2O)4]2+(aq) + 2H2O(l);
\({\Delta _r}H_{298}^o\)= −46 kJ, KC = 107,7 (I)
[Cu(H2O)6]2+(aq) + en(aq) [Cu(en)( H2O)4]2+(aq) + 2H2O(l);
\({\Delta _r}H_{298}^o\)= −54 kJ, KC = 1010,6 (II)
Trong đó, en là ethylenediamine. Phân từ này đã dùng tất cả các cặp electron hoá trị riêng để tạo liên kết cho − nhận với cation Cu2+
a. Quá trình (II) thuận lợi hơn quá trình (I) về năng lượng.
b. Sự thế H2O trong phức chất [Cu(H2O)6]2+ bởi NH3 tạo ra phức chất bền hơn so với sự thế H2O trong phức chất [Cu(H2O)6]2+ bởi en.
c. Xung quanh nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cu(NH3)2(H2O)4]2+ và trong phức chất [Cu(en)(H2O)4]2+ đều có 6 liên kết .
d. Phản ứng diễn ra ở quá trinh (I) và (II) đều có sự tạo thành phức chất không tan và có sự biến đổi màu sắc.
11 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%