15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 29. Một số tính chất và ứng dụng của phức chất có đáp án
126 người thi tuần này 4.6 407 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
2.1. Xác định công thức phân tử peptit
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)
1.1. Khái niệm
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)
Bài tập thủy phân(P1)
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 2:
Phối tử H2O trong phức chất aqua [Cu(H2O)6]2+ có thể bị thế bởi 1 phối tử NH3 tạo thành phức chất là
Câu 8:
X là phức chất aqua của ion Co2+ có dạng hình học bát diện. Phát biểu nào dưới đây về X là đúng?
Câu 12:
Cho hai quá trình sau:
[Cu(H2O)6]2+(aq) + 2NH3(aq) [Cu(NH3)2(H2O)4]2+(aq) + 2H2O(l);
\({\Delta _r}H_{298}^o\)= −46 kJ, KC = 107,7 (I)
[Cu(H2O)6]2+(aq) + en(aq) [Cu(en)( H2O)4]2+(aq) + 2H2O(l);
\({\Delta _r}H_{298}^o\)= −54 kJ, KC = 1010,6 (II)
Trong đó, en là ethylenediamine. Phân từ này đã dùng tất cả các cặp electron hoá trị riêng để tạo liên kết cho − nhận với cation Cu2+
a. Quá trình (II) thuận lợi hơn quá trình (I) về năng lượng.
b. Sự thế H2O trong phức chất [Cu(H2O)6]2+ bởi NH3 tạo ra phức chất bền hơn so với sự thế H2O trong phức chất [Cu(H2O)6]2+ bởi en.
c. Xung quanh nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cu(NH3)2(H2O)4]2+ và trong phức chất [Cu(en)(H2O)4]2+ đều có 6 liên kết .
d. Phản ứng diễn ra ở quá trinh (I) và (II) đều có sự tạo thành phức chất không tan và có sự biến đổi màu sắc.
81 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%