30 câu Trắc nghiệm Hóa 11 CD Ôn tập chương 1 có đáp án

316 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nitrogen tác dụng với O2 (khoảng 3000oC) tạo ra

Xem đáp án

Câu 1:

Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có:

Xem đáp án

Câu 2:

Phú dưỡng là hiện tượng xảy ra do sự gia tăng hàm lượng của nguyên tố

Xem đáp án

Câu 3:

Oxide của nitrogen được tạo thành ở nhiệt độ rất cao, khi nitrogen có trong không khí bị oxi hoá được gọi là

Xem đáp án

Câu 4:

Phân tử nào sau đây có chứa một liên kết cho - nhận?

Xem đáp án

Câu 5:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với nitric acid?

Xem đáp án

Câu 6:

Oxide của nitrogen được tạo thành khi nitrogen trong không khí tác dụng với các gốc tự do được gọi là

Xem đáp án

Câu 7:

Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là

Xem đáp án

Câu 8:

Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH của khí carbon dioxide bão hoà trong nước). Hai tác nhân chính gây mưa acid là

Xem đáp án

Câu 9:

Hợp chất nào của nitrogen không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

Xem đáp án

Câu 10:

Cho phản ứng: Fe3O4+HNO3Fe(NO3)3+NO(g)+H2O

Hệ số tỉ lượng của HNO3 trong phương trình hoá học trên là (biết hệ số tỉ lượng của các chất trong phản ứng là các số nguyên, tối giản)

Xem đáp án

Câu 11:

Cho phản ứng: aFe + bHNO3cFe(NO3)3 + dNO(g) + eH2O

Hệ số tỉ lượng a, b, c, d, e là những số nguyên dương có tỉ lệ tối giản. Tổng (a + b) bằng

Xem đáp án

Câu 12:

Cho các nhận định sau về tính chất hoá học của nitric acid: (1) có tính acid mạnh; (2) có tính acid yếu; (3) có tính oxi hoá mạnh; (4) có tính khử mạnh. Số nhận định đúng là

Xem đáp án

Câu 13:

Trong công nghiệp, quá trình sản xuất Ca(NO3)2 dùng làm phân bón được thực hiện bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 với hợp chất phổ biến, giá rẻ nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 14:

Cho dung dịch HNO3 tác dụng với các chất sau: NH3,CaCO3,Ag,NaOH. Số phản ứng trong đó HNO3 đóng vai trò acid theo thuyết Brønsted – Lowry là

Xem đáp án

Câu 15:

Một oxide của nitrogen có công thức NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxide đó là

Xem đáp án

Câu 16:

HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do

Xem đáp án

Câu 17:

Các tính chất hoá học của HNO3

Xem đáp án

Câu 18:

Cho Iron(III) oxide tác dụng với nitric acid thì sản phẩm thu được là

Xem đáp án

Câu 19:

Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính acid là

Xem đáp án

Câu 20:

Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là

Xem đáp án

Câu 21:

Xét phản ứng trong quá trình tạo ra NOx nhiệt:

N2g+O2g2NOg ΔrH298o=180,6 kJ

Nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) 

Xem đáp án

Câu 22:

Xét cân bằng tạo ra nitrogen oxide ở nhiệt độ 2000C:

N2g+O2g2NOg ;KC=4,10104

Ở trạng thái cân bằng, biểu thức nào sau đây có giá trị bằng Kc 

Xem đáp án

Câu 24:

Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,958 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

Xem đáp án

Câu 25:

Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng là

Xem đáp án

Câu 26:

Cho 19,2 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,958 lít khí NO duy nhất (đkc). Kim loại M là

Xem đáp án

Câu 27:

Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là

Xem đáp án

Câu 28:

Hoạt động nào sau đây góp phần gây nên hiện tượng phú dưỡng?

Xem đáp án

Câu 29:

Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 30:

Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?

Xem đáp án

4.6

63 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%