Đăng nhập
Đăng ký
442 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
305 lượt thi
Thi ngay
251 lượt thi
156 lượt thi
Câu 1:
Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ.
B. Nhiệt độ.
C. Áp suất.
Câu 2:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Trong phản ứng một chiều, sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu.
B. Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu.
C. Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn.
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây về một phản ứng thuận nghịch tại trạng thái cân bằng là không đúng?
A. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
B. Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi.
C. Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm phản ứng.
Câu 4:
Cho phản ứng thuận nghịch:aA+bB⇌cC+dD. Hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A. KC=[A].[B][C].[D].
B. KC=[A]a.[B]b[C]c.[D]d.
C. KC=[C].[D][A].[B].
Câu 5:
Cho phản ứng thuận nghịch: 2SO2(g)+O2(g)⇌2SO3(g). Hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A. KC=[SO3]2[SO2]2.[O2].
B. KC=[SO3][SO2].[O2].
C. KC=[SO2]2.[O2][SO3]2.
Câu 6:
Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng: N2 + 3H2 ⇌ 2NH3. Sau một thời gian phản ứng đạt trạng thái cân bằng, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/L của N2 và H2 ban đầu lần lượt là
A. 3 và 6.
B. 2 và 3.
C. 4 và 8.
Câu 7:
Xét cân bằng: N2O4(g) ⇌ 2NO2 (g) ở 250C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2:
A. tăng 9 lần.
B. tăng 3 lần.
C. tăng 4,5 lần.
Câu 8:
Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⇌2NH3 (g). Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ NH3 là 0,30 mol/L, N2 là 0,05 mol/L và của H2 là 0,10 mol/L thì hằng số cân bằng của phản ứng là bao nhiêu?
A. 18.
B. 60.
C. 3600.
Câu 9:
Trộn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O2 vào trong một bình kín có dung tích 1 lít ở 40oC. Biết: 2NO(g) + O2 (g) ⇌ 2 NO2 (g)
Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn hợp khí có 0,00156 mol O2 và 0,5 mol NO2. Hằng số cân bằng KC lúc này có giá trị là
A. 4,42.
B. 40,1.
C. 71,2.
Câu 10:
Cho phản ứng: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g)
Ở nhiệt độ 430°C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430°C, nồng độ của HI gần nhất với
Câu 11:
Cho cân bằng hoá học: H2 (g) + I2 (g) 2HI (g); ∆H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi:
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. giảm nồng độ HI.
C. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 12:
Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) ⇌2SO3 (g), ΔrH2980<0. Để thu được nhiều sản phẩm nhất thì ta phải:
A. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
Câu 13:
Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⇌2NH3 (g). Biết rằng phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt, cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi nào?
A. Thay đổi áp suất của hệ.
B. Thay đổi nhiệt độ của hệ.
C. Thay đổi nồng độ N2.
Câu 14:
Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2 (g) + O2 ⇌ 2NO (g); ΔrH2980>0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi nào?
A. Tăng nhiệt độ của hệ.
B. Giảm áp suất của hệ.
C. Thêm khí NO vào hệ.
Câu 15:
Cho phản ứng:
2NO2 (g) (màu nâu đỏ) ⇌ N2O4 (g) (không màu) ΔrH2980<0.
Nếu nhúng bình phản ứng vào nước đá thì:
A. Giữ nguyên màu như ban đầu.
B. Màu nâu đậm dần.
C. Màu nâu nhạt dần.
Câu 16:
Xét phản ứng: 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Trong trường hợp này, áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng.
Câu 17:
Phản ứng tổng hợp ammonia là: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g); ΔrH2980<0. Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp ammonia là
A. tăng nhiệt độ.
B. lấy ammonia ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
C. tăng áp suất.
Câu 18:
Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng?
A. N2 + 3H2⇌ 2NH3.
B. N2 + O2 ⇌2NO.
C. 2NO + O2 ⇌ 2NO2.
Câu 19:
Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g).
Nếu tách khí D ra khỏi môi trường phản ứng, thì:
A. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng như nhau.
Câu 20:
Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng nào sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu tăng áp suất?
A. 2H2 (g) + O2 (g) ⇌2H2O (g).
B. 2NO (g) ⇌ N2 (g) + O2 (g).
C. 2SO3 (g) ⇌ 2SO2 (g) + O2 (g).
Câu 21:
Trong phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌2NH3(g); ∆rH < 0.
Sẽ thu được nhiều khí NH3 nhất nếu:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 22:
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4NH3(g) + 3O2(g) ⇌ 2N2(g) + 6H2O(g); ∆rH < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ.
B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng áp suất.
Câu 23:
Cho cân bằng: 2NaHCO3(s) ⇌Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g); ∆rH < 0
Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận, cách tốt nhất là
B. giảm nhiệt độ.
Câu 24:
Xét cân bằng hóa học: CO2(g) + H2(g) ⇌CO(g) + H2O(g); ∆rH < 0
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Nồng độ chất đầu.
Câu 25:
Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất?
A. S(s) + O2(g) ⇌ SO2(g).
B. 2CO2(g) ⇌ 2CO(g) + O2(g).
C. 2NO(g) ⇌ N2(g) + O2(g).
Câu 26:
Cho các phản ứng sau:
(1) H2(g) + I2(s) ⇌ 2HI(g) ∆rH < 0;
(2) 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g) ∆rH < 0;
(3) CO(g) + Cl2(g) ⇌ COCl2(g) ∆rH < 0;
(4) CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g) ∆rH < 0;
Khi tăng nhiệt độ và áp suất, số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Câu 27:
Cho cân bằng hóa học: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
Câu 28:
Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
Câu 29:
Cho phản ứng: Fe2O3 (s) + 3CO (g) ⇌ 2Fe (s) + 3CO2 (g).
Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 30:
(1) Fe2O3 (s) + 3CO (g) ⇌2Fe (s) + 3CO2 (g) ∆rH = -22,77 kJ;
(2) CaO (s) + CO2 (g) ⇌ CaCO3 (s) ∆rH = -233,26 kJ;
(3) 2NO2(g) ⇌ N2O4 (g) ∆rH = 57,84 kJ;
(4) H2(g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g) ∆rH = -10,44 kJ;
(5) 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ∆rH = -198,24 kJ.
Khi tăng nhiệt độ các phản ứng có cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. (1),(2),(3),(4),(5).
B. (1),(2),(3),(5).
C. (1),(2),(3),(4).
88 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com