30 câu Trắc nghiệm Hóa 11 CD Bài 4. Đơn chất nitrogen có đáp án

291 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?

Xem đáp án

Câu 1:

Khí nào sau đây trong không khí chiếm thể tích lớn nhất?

Xem đáp án

Câu 2:

Công thức hoá học của diêm tiêu Chile là

Xem đáp án

Câu 3:

Tính chất nào sau đây của nitrogen không đúng?

Xem đáp án

Câu 4:

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitrogen đóng vai trò chất khử?

Xem đáp án

Câu 5:

Số oxi hoá thấp nhất và cao nhất của nguyên tử nitrogen lần lượt là

Xem đáp án

Câu 6:

Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vai trò là

Xem đáp án

Câu 7:

Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hợp trực tiếp với oxygen tạo thành sản phẩm là

Xem đáp án

Câu 8:

Trong phản ứng hoá hợp với oxygen, nitrogen đóng vai trò là

Xem đáp án

Câu 9:

Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là  N714 (99,63%)  N715 0,37%. Nguyên tử khối trung bình của nitrogen gần nhất với

Xem đáp án

Câu 10:

Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 11:

Nhận định nào sau đây về phân tử nitrogen là đúng?

Xem đáp án

Câu 12:

Nhận định nào sau đây về đơn chất nitrogen là sai?

Xem đáp án

Câu 13:

Trong nghiên cứu, khí nitrogen thường được dùng để tạo bầu khí quyển trơ dựa trên cơ sở nào?

Xem đáp án

Câu 14:

Cho sơ đồ chuyển hoá nitrogen trong khí quyển thành phân đạm:

N2+O2NO+O2NO2+O2+H2OHNO3NO3

Số phản ứng thuộc loại oxi hoá-khử trong sơ đồ là

Xem đáp án

Câu 15:

Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen:

Xem đáp án

Câu 16:

Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây về đơn chất nitrogen (N2) là không đúng?

Xem đáp án

Câu 18:

Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitrogen sản xuất ra được dùng để

Xem đáp án

Câu 19:

Khí nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:

Xem đáp án

Câu 20:

Hỗn hợp X gồm CO2 và N2dX/H2=18. Phần trăm khối lượng của nitrogen trong X là

Xem đáp án

Câu 21:

Một oxide X của nitrogen trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của X là

Xem đáp án

Câu 22:

Cho phương trình nhiệt hóa học: 3H2(g) + N2(g) to NH3(g) ΔrH2980= -91,80kJ

Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2 (g) để tạo thành NH3 (g) là

Xem đáp án

Câu 23:

Cho năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn: EH-H = 436 kJ/mol; EN-H = 391 kJ/mol; EN≡N = 945 kJ/mol và phản ứng điều chế NH3:

N2 + 3H2  2NH3

Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của NH3 (g) là

Xem đáp án

Câu 24:

Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO ở điều kiện chuẩn lần lượt là 494 kJ/mol, 945 kJ/mol và 607 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N2(g) + O2(g)  2NO(g) là bao nhiêu?

Xem đáp án

Câu 25:

Để điều chế 3 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 20% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là

Xem đáp án

Câu 26:

Cho a mol N2 phản ứng với 3a mol H2, sau phản ứng áp suất của hệ giảm 10%. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3

Xem đáp án

Câu 29:

Cho cân bằng hoá học: N2(g) + 3H2(g) xt,to,p2NH3(g). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi

Xem đáp án

4.6

58 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%