400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án (Phần 5)
24 người thi tuần này 4.6 3.7 K lượt thi 72 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án (Phần 1)
500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 1
320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 1
500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 1
1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 1
2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 12
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. bản ghi
B. Con trỏ
C. mảng
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. là kiểu dữ liệu mà con trỏ trỏ tới.
B. Chỉ địa chỉ của giá trị mà nó đang trỏ tới.
C. Cho kết quả là giá trị kiểu T mà nó đang trỏ tới.
D. là biến kiểu con trỏ.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Chỉ địa chỉ của giá trị mà nó đang trỏ tới
B. là biến kiểu con trỏ.
C. Cho kết quả là giá trị kiểu T mà nó đang trỏ tới.
D. là kiểu dữ liệu mà con trỏ trỏ tới.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Cho kết quả là giá trị kiểu T mà nó đang trỏ tới.
B. Chỉ địa chỉ của giá trị mà nó đang trỏ tới
C. là biến kiểu con trỏ.
D. là kiểu dữ liệu mà con trỏ trỏ tới.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Thu hồi vùng nhớ đã cấp phát
B. gán giá trị của địa chỉ của vùng Heap cho một con trỏ p nào đó.
C. cấp phát vùng nhớ động do con trỏ p quản lý
D. hủy bỏ vùng nhớ do p trỏ tới (quản lý).
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Thủ tục này sẽ cấp phát k bytes vùng nhớ do con trỏ p quản lý.
B. cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.
C. gán giá trị của địa chỉ của vùng Heap cho một con trỏ p nào đó
D. Thủ tục này sẽ thu hồi vùng nhớ đã được cấp phát .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Danh sách là kiểu dữ liệu mảng
B. danh sách là Tập hợp các phần tử khác kiểu
C. Danh sách là kiểu con trỏ
D. danh sách là một tập hợp các phần tử có cùng một kiểu mà ta gọi là kiểu phần tử (ElementType).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Cấu trúc dữ liệu dạng StacK
B. Cấu trúc dữ liệu dạng danh sách(LIST)
C. *Tất cả cấu trúc đã nêu
D. Cấu trúc dữ liệu kiểu hàng đợi(QUEUE)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Các phần tử của danh sách có thể truy nhập ngẫu nhiên.
B. Các phần tử của danh sách có thứ tự tuyến tính theo vị trí xuất hiện của chúng(position)
C. Tất cả đều sai
D. Các phần tử của danh sách không theo thứ tự
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dùng biến con trỏ lưu trữ các phần tử của danh sách.
B. dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí đầu tiên của mảng.
C. Tất cả đều đúng.
D. Dùng bản ghi có hai thành phần để lưu trữ các phần tử của danh sách
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Thủ tục kiểm tra danh sách rỗng
B. Thủ tục khởi tạo danh sách rỗng
C. Thủ tục chèn thêm một giá trị bằng 0 vào danh sách
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Kiểm tra giá trị cuối có bằng không hay không?.
B. Khởi tạo danh sách rỗng
C. Kiểm tra danh sách rỗng
D. Kiểm tra danh sách đầy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. tất cả đều sai
B. Kiểm tra danh sách rỗng
C. Khởi tạo danh sách có giá trị cuối bằng không.
D. Kiểm tra danh sách đầy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Thủ tục khởi tạo danh sách rỗng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Danh sách chưa khai báo
B. Danh sách không tồn tại
C. Danh sách đầy
D. Danh sách rỗng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. độ dài của danh sách có thể tuỳ ý.
B. Độ dài danh sách > độ dài của mảng
C. độ dài của danh sách = độ dài của mảng
D. Độ dài của danh sách < độ dài của mảng
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí đầu tiên của mảng. Khai báo bản ghi gồm 2 trường:Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.
B. Dùng con trỏ quản lí các phần tử của mảng theo phương thức bất kì. Để một phần tử có thể chỉ đến một phần tử khác ta xem mỗi ô là một Record gồm có 2 trường : Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.
C. Dùng con trỏ để liên kết các phần tử của danh sách theo phương thức ai chỉ đến ai+1. Để một phần tử có thể chỉ đến một phần tử khác ta xem mỗi ô là một Record gồm có 2 tr-ờng : Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. xoá một phần tử của danh sách
B. xen một phần tử x vào danh sách
C. Tìm kiếm một phần tử của danh sách.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tìm kiếm một phần tử của danh sách.
B. xen một phần tử x vào danh sách
C. xoá một phần tử của danh sách
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Stack là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hoặc loại bỏ một phần tử chỉ thực hiện tại một đầu gọi là đỉnh (Top) của Stack.
B. Stack là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào được thực hiện ở một đầu ,Và phép loại bỏ được thực hiện ở phần kia của stack.
C. Stack là danh sách kết nối.
D. Stack là cấu trúc dữ liệu được cài đặt bằng con trỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. FiFO(Fist in Fist Out): vào truớc ra trước
B. FILO ( First In Last Out): vào trước ra sau
C. LILO (Lats in Last out): vào sau ra sau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Bằng con trỏ và bằng mảng
B. Bằng con trỏ
C. Tất cả đều sai
D. Bằng mảng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hay loại bỏ đều thực hịên cuối hàng (Rear).
B. Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào chỉ thực hiện ở một đầu của danh sách gọi là cuối hàng (Rear). Phép loại bỏ lại được thực hiện ở một đầu kia của danh sách gọi là đầu hàng (Front).
C. Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hay loại bỏ đều thực hiện ở một đầu danh sách gọI là (Rear) hoặc (Front)
D. Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào thực hiện ở một đầu của danh sách gọi là cuối hàng (Rear) hoặc đầu hàng (Front). Phép loại bỏ lại được thực hiện ở một đầu kia của danh sách gọi là đầu hàng (Front) hoặc cuối hàng (Rear).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Vào sau - ra trước" - LIFO : Last In Fist Out.
B. Vào trước - ra sau" - FILO : First In last Out.
C. "Vào trước - ra trước" - FIFO : First In First Out.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Thủ tục tìm kiếm một phần tử trong Hàng
B. Thủ tục xóa một phần tử đầu hàng
C. Thủ tục xen một phần tử vào cuối hàng :
D. Thủ tục khởi tạo Queue rỗng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Thủ tục xóa một phần tử đầu hàng
B. Thủ tục xen một phần tử vào cuối hàng
C. Thủ tục tìm kiếm một phần tử trong Hàng
D. Thủ tục khởi tạo Queue rỗng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.
B. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.
C. Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.
D. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát.
B. Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.
C. Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.
D. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát
B. Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap
C. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.
D. Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Cho biết địa chỉ seg : Ofs.
B. Cho biết địa chỉ segment của biến x
C. Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x.
D. Cho biết địa chỉ Offset của biến x.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x.
B. Cho biết địa chỉ Offset của biến x.
C. Cho biết địa chỉ segment của biến x
D. Cho biết địa chỉ seg : Ofs.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Cho biết địa chỉ Offset của biến x.
B. Cho biết địa chỉ segment của biến x
C. Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x.
D. Cho biết địa chỉ seg : Ofs.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Sắp xếp trong là sắp xếp dữ liệu không cần đến bộ nhớ trong máy tính ,mà chỉ cần các đối tượng được lưu trũ bằng bộ nhớ ngoài.
B. Sắp xếp trong là sự sắp xếp dữ liệu được tổ chức trong bộ nhớ trong cuả máy tính, ở đó ta có thể sử dụng khả năng truy nhập ngẫu nhiên của bộ nhớ
C. Sắp xếp trong là sự sắp xếp được sử dụng khi số lượng đối tượng được sắp xếp lớn. Cụ thể là ta sẽ sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin.
D. Sắp xếp trong là sắp xếp không phụ thuộc vào độ dài tập tin. Mà chỉ phụ thuộc vào bộ nhớ trong của máy tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Sắp xếp ngoài là sắp xếp dữ liệu không cần đến bộ nhớ trong máy tính ,mà chỉ cần các đối tượng được lưu trữ bằng bộ nhớ ngoài.
B. Sắp xếp ngoài là sự sắp xếp được sử dụng khi số lượng đối tượng được sắp xếp lớn. Cụ thể là ta sẽ sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin.
C. Sắp xếp ngoài là sự sắp xếp dữ liệu được tổ chức trong bộ nhớ trong cuả máy tính, ở đó ta có thể sử dụng khả năng truy nhập ngẫu nhiên của bộ nhớ
D. Sắp xếp ngoài là sắp xếp không phụ thuộc vào độ dài tập tin. Mà chỉ phụ thuộc vào bộ nhớ trong của máy tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Tất cả đều sai
B. Phương pháp sắp xếp chọn (insertion sort)
C. Phương pháp nổi bọt(Bubble sort)
D. Phương pháp sắp xếp chèn (selection sort)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Phương pháp sắp xếp chọn (selection sort)
B. Phương pháp nổi bọt(Bubble sort)
C. cả 3 phương pháp đều đúng
D. Phương pháp sắp xếp chèn (insertion sort)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá của phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì hoán đổi a[j] và a[j-1] cho nhau
B. chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với a[i].
C. xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],.. a[i+1] là một danh sách có thứ tự.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],.. a[i+1] là một danh sách có thứ tự.
B. chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với a[i].
C. xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá của phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì hoán đổi a[j] và a[j-1] cho nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],.. a[i+1] là một danh sách có thứ tự.
B. xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá của phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì hoán đổi a[j] và a[j-1] cho nhau
C. chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với a[i].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. một phương pháp khác
B. Phương pháp nổi bọt
C. Phương pháp sắp xếp chèn
D. Phương pháp sắp xếp lựa chọn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Phương pháp sắp xếp lựa chọn
B. Phương pháp nổi bọt
C. một phương pháp khác
D. Phương pháp sắp xếp chèn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. một phương pháp khác
B. Phương pháp sắp xếp lựa chọn
C. Phương pháp sắp xếp chèn
D. Phương pháp nổi bọt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó chỉ bằng ngôn ngữ.
B. giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó bằng phương pháp lưu đồ
C. giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó, nhưng nó phải áp dụng được cho mọi bài toán cùng loại.
D. giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó.Cũng có thể chỉ đúng cho một vài tr-ờng hợp đặc biệt .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. Ngôn ngữ giả là ngôn ngữ lập trình pascal, C, hay một ngôn ngữ bậc cao khác.
B. Ngôn ngữ giả là ngôn ngữ do ngưuoi lập trình định nghĩa.
C. Ngôn ngữ giả là cấu trúc của môt chuương trình chỉ viết bằng ngôn ngữ Pascal mà tuỳ thuộc vào nguười lập trình.
D. Ngôn ngữ giả là sự kết hợp của ngôn ngữ tự nhiên và các cấu trúc của một ngôn ngữ lập trình nào đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. 2 màu
B. 1 màu
C. Tô màu cho các đỉnh của đồ thị sao cho số màu được dùng là ít nhất và 2 đỉnh kề nhau (có cung nối) không được tô cùng 1 màu. Với đồ thị sau ta có thể tô tối thiểu bao nhiêu màu:
D. 3 màu
E. 4 màu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. Tất cả các yếu tố nêu ra
B. Độ phức tạp tính toán của giải thuật.
C. Tính chất của trình biên dich được dùng.
D. Tôc độ của máy được dùng.
E. Dữ liệu đầu vào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. chương trình A = chương trình B
B. chương trình B tốt hơn chương trình A
C. chương trình A tốt hơn chương trình B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. T=T1+T2
B. T=T1/T2
C. T = T1 T2
D. T=T1-T2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. T=T1+T2
B. T=T1*T2
C. T=T1/T2
D. T=T1-T2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Quy tắc Nhân
B. Quy tắc Nhân đôi
C. Quy tắc Trừ
D. Quy tắc Cộng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.