5000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 9 có đáp án - Phần 31
23 người thi tuần này 4.7 87.3 K lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
- Đề số 100
- Đề số 101
- Đề số 102
- Đề số 103
- Đề số 104
- Đề số 105
- Đề số 106
- Đề số 107
- Đề số 108
- Đề số 109
- Đề số 110
- Đề số 111
- Đề số 112
- Đề số 113
- Đề số 114
- Đề số 115
- Đề số 116
- Đề số 117
🔥 Đề thi HOT:
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đáp án (Đề 1)
Bộ 20 đề ôn thi vào Chuyên Anh năm 2023 có đáp án (Đề 1)
5000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 9 có đáp án - Phần 1
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. You will be asked a lot of questions at the interview.
B. You will be asked a lot of questions at the interview by them.
C. A lot of questions will be asked you at the interview.
D. A lot of questions will be asked at the interview.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. I was told that
B. I wasn't told that George was ill
C. George wasn't told to be it
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. He was given a present when he retired.
B. A present was given by his colleagues when he retired.
C. He was given a present by his colleagues when he retired.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. You will be sent the results as soon as they are ready.
B. You will be sent the results as soon as they are ready by us.
C. The results will be sent you by us as soon as they are ready.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. I think Tom should have been offered the job by them.
B. I think Tom should have been offered the job.
C. I am thought they should have offered Tom the job.
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Câu bị động với động từ khuyết thiếu
Câu gốc:
I think they should have offered Tom the job.
→ Đây là câu ở câu chủ động với cấu trúc động từ khuyết thiếu ở quá khứ:
should have + V3 → diễn tả điều lẽ ra nên xảy ra trong quá khứ.
Chuyển sang bị động, ta cần giữ nguyên cấu trúc thì:
should have + been + V3
→ Chủ ngữ trong bị động là Tom, và động từ chính là offer
→ Tom should have been offered the job.
Xét các đáp án khác:
A. I think Tom should have been offered the job by them. → Cũng đúng ngữ pháp và nghĩa, nhưng dài dòng hơn B.
→ Tuy nhiên, trong trắc nghiệm, ta chọn phương án ngắn gọn, tự nhiên, đúng ngữ pháp nhất → chọn B.
C. I am thought they should have offered Tom the job. → Sai thì và sai cấu trúc.
D. I think the job should have been offered Tom. → Sai ngữ pháp – thiếu giới từ "to" → phải là offered to Tom
Chọn B.
Dịch: Tôi nghĩ là lẽ ra họ nên đề nghị công việc đó cho Tom.
Câu 6
A. They say many people to have been homeless after the tsunami.
B. They say many people to be homeless after the tsunami.
C. Many people are said to have been homeless after the tsunami.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. The Prime Minister is known to have been in favour of the new law.
B. They know the Prime Minister to be in favour of the new law.
C. The Prime Minister is known to be in favour of the new law.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. The government is expected to have lost the election.
B. The government is expected to lose the election.
C. They expect the government to lose the election.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. The prisoner is thought to escape by climbing over the wall.
B. The prisoner is thought escaped by climbing over the wall.
C. The prisoner is thought having escaped by climbing over the wall.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. The thieves are believed to have got in through the kitchen window.
B. The thieves are believed to get in through the kitchen window.
C. They believe the thieves got in through the kitchen window.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Over 200,000 people are reported to have been killed in the tsunami.
B. Over 200,000 people are reported to be killed in the tsunami.
C. Over 200,000 people are reported to have killed in the tsunami.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Three men are said to be arrested after the explosion.
B. Three men are said to have been arrested after the explosion.
C. Three mend are said to have arrested after the explosion.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. The box was carried by the boys into the room.
B. The box was carried into the room.
C. The box into the room was carried by the boys.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. That book was bought yesterday by Tom.
B. That book was bought by Tom yesterday.
C. That book yesterday was bought by Tom.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. The little boy was treated by the old man badly.
B. The little boy was badly treated by the old man.
C. The little boy badly was treated by the old man.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. The job wasn't offered Ann by them.
B. Ann wasn't offered them the job.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. has not been produced by scientists which can cure SIDA.
B. has not been produced by scientists who can cure SIDA.
C. which can cure SIDA has not been produced by scientists.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. I was received that the letter is from my sister.
B. The letter that was received yesterday is from my sister.
C. The letter yesterday that is from my sister is received by me.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. He is said to be the most experienced teacher of English.
B. He is said the most experienced teacher of English.
C. He is to be said the most experienced teacher of English.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Me is being taught speaking and listening.
B. I speaking and listening are being taught.
C. I am being taught listening and speaking.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.