97 câu Trắc nghiệm Địa lý 11 Cánh diều Phần 2: Địa lý khu vực và quốc gia có đáp án

192 lượt thi 97 câu hỏi 45 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Khu vực Mỹ La-tinh tiếp giáp với

Xem đáp án

Câu 1:

Khu vực Mỹ La-tinh nằm án ngữ con đường biển từ

Xem đáp án

Câu 2:

Khu vực Mỹ La-tinh chịu ảnh hưởng nhiều của núi lửa, động đất, sóng thần,... là do

Xem đáp án

Câu 3:

Địa hình chủ yếu của khu vực Mỹ La-tinh là 

Xem đáp án

Câu 4:

Rừng nhiệt đới ẩm chiếm diện tích lớn ở khu vực Mỹ La-tinh, phân bố chủ yếu ở

Xem đáp án

Câu 5:

Khoáng sản có trữ lượng đáng kể ở khu vực Mỹ La-tinh là 

Xem đáp án

Câu 13:

Các nước sáng lập EU là:

Xem đáp án

Câu 21:

Việc xây dựng thị trường chung EU đã

Xem đáp án

Câu 22:

Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?

Xem đáp án

Câu 29:

Đông Nam Á trồng nhiều lúa gạo, cà phê, cao su, dừa, mía, xoài, chuối,... là do có

Xem đáp án

Câu 37:

Thu nhập bình quân từ một khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á năm 2019 là

Xem đáp án

Câu 38:

Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á?

Xem đáp án

Câu 39:

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là

Xem đáp án

Câu 40:

Cơ cấu GDP của nhiều nước ở khu vực Tây Nam Á có tỉ trọng dịch vụ cao nhất là do

Xem đáp án

Câu 41:

Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu GDP của nhiều nước ở khu vực Tây Nam Á cao chủ yếu nhờ sự đóng góp của ngành công nghiệp nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 42:

Tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản của phần lớn các nước khu vực Tây Nam Á thấp là do

Xem đáp án

Câu 54:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?

Xem đáp án

Câu 55:

Sông I-ê-nít-xây là ranh giới phân chia lãnh thổ Liên bang Nga thành

Xem đáp án

Câu 56:

Liên bang Nga đứng đầu thế giới về diện tích rừng, là điều kiện thuận lợi để

Xem đáp án

Câu 57:

Trở ngại về tự nhiên của Liên bang Nga là

Xem đáp án

Câu 62:

Các trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở vùng

Xem đáp án

Câu 63:

Liên bang Nga là cường quốc đứng hàng đầu thế giới về ngành công nghiệp

Xem đáp án

Câu 64:

Liên bang Nga có diện tích đất nông nghiệp nhiều nhưng sản lượng chưa cao là do

Xem đáp án

Câu 65:

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về thiên nhiên đối với phát triển kinh tế Nhật Bản?

Xem đáp án

Câu 70:

Một trong những nguyên nhân dẫn tới thành công trong phát triển kinh tế của Nhật Bản là nhờ

Xem đáp án

Câu 71:

Các ngành công nghiệp có trình độ và khoa học – công nghệ cao của Nhật Bản là

Xem đáp án

Câu 72:

Loại hình vận tải phát triển mạnh ở Nhật Bản là

Xem đáp án

Câu 73:

Nhật Bản nhập khẩu chủ yếu là

Xem đáp án

Câu 74:

Địa hình chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là

Xem đáp án

Câu 75:

Địa hình miền Đông Trung Quốc chủ yếu là 

Xem đáp án

Câu 76:

Khoáng sản có trữ lượng lớn ở Trung Quốc là 

Xem đáp án

Câu 80:

Cơ cấu GDP của Trung Quốc thay đổi theo hướng

Xem đáp án

Câu 81:

Ngành công nghiệp dệt, may và sản xuất hàng tiêu dùng sớm phát triển Trung Quốc là do có thế mạnh về

Xem đáp án

Câu 82:

Ngành công nghiệp khai thác than và sản xuất điện của Trung Quốc phát triển là do

Xem đáp án

Câu 83:

Nguyên nhân nào sau đây giúp cho nền nông nghiệp Trung Quốc đạt được nhiều thành tựu?

Xem đáp án

Câu 84:

Nội thương của Trung Quốc đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế, chiếm 50 % trong cơ cấu GDP là do

Xem đáp án

Câu 90:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Cộng hoà Nam Phi?

Xem đáp án

Câu 91:

Các khoáng sản có trữ lượng lớn của Cộng hoà Nam Phi là: 

Xem đáp án

Câu 96:

Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Cộng hoà Nam Phi là:

Xem đáp án

Đoạn văn 16

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 7, 8.

Một số tiêu chí về dân cư của khu vực Mỹ La-tinh giai đoạn 2000 – 2020

Năm

Tiêu chí

2000

2005

2010

2020

Số dân (triệu người)

520,9

557,5

589,9

652,3

Tỉ lệ gia tăng dân số (%)

1,56

1,26

1,19

0,94

Tỉ lệ dân thành thị (%)

75,5

76,1

78,5

80,1

(Nguồn: WB năm 2022)

Câu 6:

Để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Mỹ La-tinh giai đoạn 2000 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án

Đoạn văn 1

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 9, 10.

Cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La-tinh năm 2010 và năm 2020

(Đơn vị: %)

GDP

Năm

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

Công nghiệp, xây dựng

Dịch vụ

2010

4,7

29,1

55,7

10,5

2020

6,5

28,3

60,3

4,9

(Nguồn: WB năm 2022)

Câu 11:

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La-tinh năm 2010 và năm 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án

Đoạn văn 2

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 12, 13, 14, 15.

Tỉ trọng GDP và GDP/người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2021

Trung tâm kinh tế

Tiêu chí

EU

Hoa Kỳ

Nhật Bản

Trung Quốc

Tỉ trọng GDP (%)

17,8

24,2

5,1

18,4

GDP/người (USD/người)

38 420

70 247

39 307

12 557

(Nguồn: WB năm 2022)

Câu 14:

Để thể hiện tỉ trọng GDP của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án

Câu 15:

Để thể hiện GDP/người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án

Câu 16:

Năm 2021, EU, Hoa Kỳ, Nhật Bản và Trung Quốc chiếm bao nhiêu % GDP của thế giới?

Xem đáp án

Đoạn văn 3

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 18, 19, 20.

Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2020

Năm

Tiêu chí

1990

2000

2010

2020

Số dân (triệu người)

444,4

525,0

596,8

668,4

Tỉ lệ gia tăng dân số (%)

2,09

1,57

1,24

1,0

(Nguồn: WB năm 2022)

Câu 23:

Số dân của khu vực Đông Nam Á tăng trung bình mỗi năm trong giai đoạn 1990 – 2020 là 

Xem đáp án

Đoạn văn 4

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 22, 23, 24, 25.

Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2020

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

Tiêu chí

2015

2017

2018

2020

Trị giá xuất khẩu

1 506,0

1 682,5

1 632,9

1 676,3

Trị giá nhập khẩu

1 381,5

1 540,0

1 696,4

1 526,6

(Nguồn: WB năm 2022)

Câu 30:

Để thể hiện cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án

Câu 31:

Để thể hiện tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ, trong đó có trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án

Câu 32:

Để thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án

Câu 33:

Nhận định nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2020?

Xem đáp án

Đoạn văn 5

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 26, 27, 28.

Số lượt khách và doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2005 – 2019

Năm

Tiêu chí

2005

2010

2015

2019

Số lượt khách (triệu người)

49,3

70,4

104,2

138,5

Doanh thu du lịch (tỉ USD)

33,8

68,5

108,5

147,6

(Nguồn: WB năm 2022)

Câu 34:

Để thể hiện số lượt khách và doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2005 – 2019, có thể sử dụng các dạng biểu đồ nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 35:

Từ năm 2005 đến năm 2019, số lượt khách và doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á tăng lần lượt là bao nhiêu %?

Xem đáp án

Câu 36:

Nhận định nào sau đây đúng với hoạt động du lịch của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2005 – 2019?

Xem đáp án

Đoạn văn 6

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.

Hoa Kỳ là nước đông dân, đứng thứ 3 thế giới (năm 2021). Số dân của Hoa Kỳ tăng lên nhanh chóng mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Bắc và ven biển.

Đoạn văn 7

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 36, 37, 38.

Một số tiêu chí về kinh tế và dân số của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020

Tiêu chí

Năm

2000

2020

GDP (tỉ USD)

10 250,9

20 893,7

Tốc độ tăng trưởng GDP (%)

4,1

- 3,4

Dân số (triệu người)

282,2

331,5

(Nguồn: WB năm 2022)

Câu 47:

Năm 2020, GDP của Hoa Kỳ chiếm bao nhiêu % GDP của thế giới? (biết GDP của thế giới là 85,27 nghìn tỉ USD)

Xem đáp án

Câu 48:

GDP/người của Hoa Kỳ năm 2020 là bao nhiêu USD?

Xem đáp án

Câu 49:

Hoa Kỳ có tốc độ tăng trưởng kinh tế không cao nhưng mức độ tăng GDP hằng năm lớn là do

Xem đáp án

Đoạn văn 8

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 39, 40.

Cơ cấu GDP của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020

(Đơn vị: %)

Năm

GDP

2000

2020

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

1,2

1,1

Công nghiệp, xây dựng

22,5

18,4

Dịch vụ

72,8

80,1

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

3,5

0,4

(Nguồn: WB năm 2022)

Câu 50:

Nhìn vào cơ cấu GDP của Hoa Kỳ có thể nhận thấy

Xem đáp án

Câu 51:

Cơ cấu GDP của Hoa Kỳ

Xem đáp án

Đoạn văn 9

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 41, 42.

Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

Tiêu chí

2000

2010

2015

2020

Trị giá xuất khẩu

1 096,1

1 857,2

2 268,5

2 148,6

Trị giá nhập khẩu

1 477,2

2 389,6

2 794,8

2 776,1

(Nguồn: WB năm 2022)

Câu 52:

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án

Câu 53:

Cơ cấu xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ chuyển dịch theo hướng

Xem đáp án

Đoạn văn 10

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.

Liên bang Nga là nước đông dân; tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp, nhiều năm có giá trị âm; tỉ lệ dân số ở nhóm từ 65 tuổi trở lên tăng; cơ cấu dân số già. Mật độ dân số thấp, trung bình chỉ 9 người/km2; dân cư phân bố không đều. Điều này có ảnh hưởng rất lớn đến vấn đề sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.

Đoạn văn 11

Đọc thông tin, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.

Nhật Bản là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, cơ cấu dân số già, tỉ lệ dân số ở nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tới 29 % tổng số dân, tỉ lệ dân thành thị đạt 91,8 % (năm 2020).

Đoạn văn 12

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 60, 61.

Số dân của Trung Quốc và thế giới năm 2020

Lãnh thổ

Tiêu chí

Trung Quốc

Thế giới

Số dân (tỉ người)

1,43

7,82

(Nguồn: WB năm 2022)

Câu 78:

Tính số dân của Trung Quốc năm 2022 (tỉ người), nếu tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên là 0,39 % và không thay đổi trong giai đoạn 2020 – 2022.

Xem đáp án

Đoạn văn 13

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 62, 63.

Cơ cấu GDP của Trung Quốc năm 2010 và năm 2020

(Đơn vị: %)

Năm

GDP

2010

2020

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

9,6

7,7

Công nghiệp, xây dựng

46,7

37,8

Dịch vụ

43,7

54,5

(Nguồn: WB năm 2022)

Đoạn văn 14

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 68, 69, 70.

GDP và cơ cấu GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020

Năm

Tiêu chí

2000

2005

2010

2020

GDP (tỉ đồng)

415,6

695,1

1 147,0

1 327,8

Cơ cấu GDP (%)

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

3,1

2,9

2,2

2,0

Công nghiệp, xây dựng

24,6

24,6

25,2

25,5

Dịch vụ

64,4

64,4

65,7

66,3

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

7,9

8,1

6,9

6,2

(Nguồn: WB năm 2022)

Đoạn văn 15

Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.

Một số tiêu chí về kinh tế của Cộng hoà Nam Phi năm 2020

Tiêu chí

 

 

 

Năm

GDP

(tỉ USD)

Tốc độ tăng trưởng GDP (%)

Cơ cấu GDP (%)

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Công nghiệp, xây dựng

 

Dịch vụ

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

2020

335,4

-6,4

2,5

23,4

64,6

9,5

(Nguồn: WB năm 2022)

4.6

38 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%