97 câu Trắc nghiệm Địa lý 11 Cánh diều Phần 2: Địa lý khu vực và quốc gia có đáp án
🔥 Đề thi HOT:
50 câu trắc nghiệm Địa 11 Kết nối Bài 9: Liên minh Châu Âu (EU) có đáp án (Phần 2)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 (có đáp án): Khu vực Đông Nam Á (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á có đáp án
Đề kiểm tra 1 tiết Địa Lí 11 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa 11 Kết nối Bài 9: Liên minh Châu Âu (EU) có đáp án
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 16:
Tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản của phần lớn các nước khu vực Tây Nam Á thấp là do
Tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản của phần lớn các nước khu vực Tây Nam Á thấp là do
Câu 33:
Ngành công nghiệp dệt, may và sản xuất hàng tiêu dùng sớm phát triển Trung Quốc là do có thế mạnh về
Ngành công nghiệp dệt, may và sản xuất hàng tiêu dùng sớm phát triển Trung Quốc là do có thế mạnh về
Đoạn văn 16
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 7, 8.
Một số tiêu chí về dân cư của khu vực Mỹ La-tinh giai đoạn 2000 – 2020
Năm Tiêu chí |
2000 |
2005 |
2010 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
520,9 |
557,5 |
589,9 |
652,3 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
1,56 |
1,26 |
1,19 |
0,94 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
75,5 |
76,1 |
78,5 |
80,1 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Đoạn văn 1
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 9, 10.
Cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La-tinh năm 2010 và năm 2020
(Đơn vị: %)
GDP Năm |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Công nghiệp, xây dựng |
Dịch vụ |
2010 |
4,7 |
29,1 |
55,7 |
10,5 |
2020 |
6,5 |
28,3 |
60,3 |
4,9 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Đoạn văn 2
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 12, 13, 14, 15.
Tỉ trọng GDP và GDP/người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2021
Trung tâm kinh tế Tiêu chí |
EU |
Hoa Kỳ |
Nhật Bản |
Trung Quốc |
Tỉ trọng GDP (%) |
17,8 |
24,2 |
5,1 |
18,4 |
GDP/người (USD/người) |
38 420 |
70 247 |
39 307 |
12 557 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Đoạn văn 3
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 18, 19, 20.
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2020
Năm Tiêu chí |
1990 |
2000 |
2010 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
444,4 |
525,0 |
596,8 |
668,4 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
2,09 |
1,57 |
1,24 |
1,0 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Đoạn văn 4
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 22, 23, 24, 25.
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Tiêu chí |
2015 |
2017 |
2018 |
2020 |
Trị giá xuất khẩu |
1 506,0 |
1 682,5 |
1 632,9 |
1 676,3 |
Trị giá nhập khẩu |
1 381,5 |
1 540,0 |
1 696,4 |
1 526,6 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Đoạn văn 5
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 26, 27, 28.
Số lượt khách và doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2005 – 2019
Năm Tiêu chí |
2005 |
2010 |
2015 |
2019 |
Số lượt khách (triệu người) |
49,3 |
70,4 |
104,2 |
138,5 |
Doanh thu du lịch (tỉ USD) |
33,8 |
68,5 |
108,5 |
147,6 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Câu 66:
Nhận định nào sau đây đúng với hoạt động du lịch của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2005 – 2019?
Nhận định nào sau đây đúng với hoạt động du lịch của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2005 – 2019?
Đoạn văn 6
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Hoa Kỳ là nước đông dân, đứng thứ 3 thế giới (năm 2021). Số dân của Hoa Kỳ tăng lên nhanh chóng mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Bắc và ven biển.
Câu 69:
c) Phân bố dân cư không đều đã làm cho các vùng nội địa không có khả năng phát triển kinh tế.
c) Phân bố dân cư không đều đã làm cho các vùng nội địa không có khả năng phát triển kinh tế.
Câu 70:
d) Người nhập cư cũng là một trong những nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Hoa Kỳ.
d) Người nhập cư cũng là một trong những nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Hoa Kỳ.
Đoạn văn 7
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 36, 37, 38.
Một số tiêu chí về kinh tế và dân số của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020
Tiêu chí Năm |
2000 |
2020 |
GDP (tỉ USD) |
10 250,9 |
20 893,7 |
Tốc độ tăng trưởng GDP (%) |
4,1 |
- 3,4 |
Dân số (triệu người) |
282,2 |
331,5 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Đoạn văn 8
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 39, 40.
Cơ cấu GDP của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020
(Đơn vị: %)
Năm GDP |
2000 |
2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản |
1,2 |
1,1 |
Công nghiệp, xây dựng |
22,5 |
18,4 |
Dịch vụ |
72,8 |
80,1 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
3,5 |
0,4 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Đoạn văn 9
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 41, 42.
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Tiêu chí |
2000 |
2010 |
2015 |
2020 |
Trị giá xuất khẩu |
1 096,1 |
1 857,2 |
2 268,5 |
2 148,6 |
Trị giá nhập khẩu |
1 477,2 |
2 389,6 |
2 794,8 |
2 776,1 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Đoạn văn 10
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Liên bang Nga là nước đông dân; tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp, nhiều năm có giá trị âm; tỉ lệ dân số ở nhóm từ 65 tuổi trở lên tăng; cơ cấu dân số già. Mật độ dân số thấp, trung bình chỉ 9 người/km2; dân cư phân bố không đều. Điều này có ảnh hưởng rất lớn đến vấn đề sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
Đoạn văn 11
Đọc thông tin, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Nhật Bản là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, cơ cấu dân số già, tỉ lệ dân số ở nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tới 29 % tổng số dân, tỉ lệ dân thành thị đạt 91,8 % (năm 2020).
Đoạn văn 12
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 60, 61.
Số dân của Trung Quốc và thế giới năm 2020
Lãnh thổ Tiêu chí |
Trung Quốc |
Thế giới |
Số dân (tỉ người) |
1,43 |
7,82 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Đoạn văn 13
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 62, 63.
Cơ cấu GDP của Trung Quốc năm 2010 và năm 2020
(Đơn vị: %)
Năm GDP |
2010 |
2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản |
9,6 |
7,7 |
Công nghiệp, xây dựng |
46,7 |
37,8 |
Dịch vụ |
43,7 |
54,5 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Đoạn văn 14
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 68, 69, 70.
GDP và cơ cấu GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020
Năm Tiêu chí |
2000 |
2005 |
2010 |
2020 |
|
GDP (tỉ đồng) |
415,6 |
695,1 |
1 147,0 |
1 327,8 |
|
Cơ cấu GDP (%) |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản |
3,1 |
2,9 |
2,2 |
2,0 |
Công nghiệp, xây dựng |
24,6 |
24,6 |
25,2 |
25,5 |
|
Dịch vụ |
64,4 |
64,4 |
65,7 |
66,3 |
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
7,9 |
8,1 |
6,9 |
6,2 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Câu 91:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
b) GDP năm 2020 tăng gấp 3,2 lần so với năm 2010.
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
b) GDP năm 2020 tăng gấp 3,2 lần so với năm 2010.
Câu 93:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
d) Tỉ trọng dịch vụ cao và tăng liên tục.
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
d) Tỉ trọng dịch vụ cao và tăng liên tục.
Đoạn văn 15
Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Một số tiêu chí về kinh tế của Cộng hoà Nam Phi năm 2020
Tiêu chí
Năm |
GDP (tỉ USD) |
Tốc độ tăng trưởng GDP (%) |
Cơ cấu GDP (%) |
|||
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản |
Công nghiệp, xây dựng
|
Dịch vụ |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
|||
2020 |
335,4 |
-6,4 |
2,5 |
23,4 |
64,6 |
9,5 |
(Nguồn: WB năm 2022)
48 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%