Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 1 có đáp án
83 người thi tuần này 4.6 3.8 K lượt thi 7 câu hỏi 60 phút
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
12 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức Ôn tập các số đến 100 có đáp án
31 bài tập Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng Đường gấp khúc. Hình tứ giác có đáp án
32 bài tập Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000 có đáp án
29 bài tập Phép chia, số bị chia, số chia, thương có đáp án
37 bài tập Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Các số tròn trăm, tròn chục. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
36 bài tập Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
|
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
|
|
Chục |
Đơn vị |
||
|
4 |
3 |
43 |
Bốn mươi ba |
|
6 |
1 |
61 |
Sáu mươi mốt |
|
7 |
5 |
75 |
Bảy mươi lăm |
|
8 |
4 |
84 |
Tám mươi tư |
|
3 |
0 |
30 |
Ba mươi |
|
9 |
9 |
99 |
Chín mươi chín |
Lời giải

Lời giải
|
a) Số liền trước của số 0 là số 1 |
S |
|
b) Số liền sau của số 53 là số 54 |
Đ |
|
c) Số liền trước của số 75 là số 74 |
Đ |
|
d) Số liền sau của số 90 là số 89 |
S |
Lời giải
Lời giải
So sánh các số: 76, 67, 77, 68 có:
Chữ số hàng chục: 6 < 7
So sánh các số: 67, 68 có:
Chữ số hàng đơn vị: 7 < 8. Vậy: 67 < 68
So sánh các số: 76, 77 có:
Chữ số hàng đơn vị: 6 < 7. Vậy: 76 < 77
Vậy: 67 < 68 < 76 < 77
Lời giải

Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.





