Bài tập Đọc mở rộng có đáp án

47 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 8 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

3847 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 KNTT - Tuần 29 có đáp án

56.8 K lượt thi 14 câu hỏi
3210 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 KNTT - Tuần 30 có đáp án

56.2 K lượt thi 10 câu hỏi
2754 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Việt 3 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)

34.8 K lượt thi 11 câu hỏi
1576 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 KNTT - Tuần 31 có đáp án

54.6 K lượt thi 9 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

- Câu đố về đồ dùng học tập, đồ vật ở trường:

1. Mình bầu, môi miệng nứt hai,

Chỉ có một mắt, chui hoài trong hang.

Là cái gì? (Là ngòi bút mực)

 

2. Đi học lóc cóc theo cùng

Khi về lại bắt khom lưng cõng về

Là cái gì? (Là chiếc cặp sách, balo)

 

3. Vừa bằng một đốt ngón tay

Day đi day lại, mất bay hình thù

Là cái gì? (Là cái tẩy bút chì)

 

4. Cây suôn đuồn đuột

Trong ruột đen thui

Con nít lui cui

Dẫm đầu đè xuống !

Là cái gì? (Là cây bút chì)

 

PHIẾU ĐỌC SÁCH

– Số lượng câu đố đã đọc: 4 câu đố

– Các đồ vật được nói đến trong những câu đố: ngòi bút mực, cặp sách, tẩy, bút chì

Câu đố em thấy dễ đoán nhất: Câu đố về chiếc tẩy

Câu đố em thấy khó đoán nhất: câu đố về ngòi bút mực

Mức độ yêu thích: ⭐⭐⭐⭐

Lời giải

1. Mình bầu, môi miệng nứt hai,

Chỉ có một mắt, chui hoài trong hang.

Là cái gì? (Là ngòi bút mực)

 

2. Đi học lóc cóc theo cùng

Khi về lại bắt khom lưng cõng về

Là cái gì? (Là chiếc cặp sách, balo)

 

3. Vừa bằng một đốt ngón tay

Day đi day lại, mất bay hình thù

Là cái gì? (Là cái tẩy bút chì)

 

4. Cây suôn đuồn đuột

Trong ruột đen thui

Con nít lui cui

Dẫm đầu đè xuống!

Là cái gì? (Là cây bút chì)

 

5. Da tôi màu trắng

Bạn cùng bảng đen

Hãy cầm tôi lên

Tôi làm theo bạn

Là cái gì? (Là viên phấn trắng)

 

6. Có mặt mà chẳng có đầu

Bốn chân có đủ, không cần có tay

Học trò kẻ dở, người hay

Ai ai cũng phải hàng ngày nhớ em

Là cái gì? (Là cái bàn học)

Lời giải

 

Người

Đồ vật

Hoạt động

Tìm sách, người mượn, người đọc, thủ thư.

Thẻ thư viện, phiếu mượn sách, sách, giá sách, báo.

Mượn, đọc, trả.

Lời giải

- Câu nói của các bạn ở tranh A diễn tả nội dung giao tiếp thông thường.

- Câu nói của các bạn ở tranh B diễn tả nội dung giao tiếp có bổ sung phó từ cuối câu.

Câu nói của các bạn ở tranh B giúp câu nói có tính biểu cảm, cảm xúc, làm tăng giá trị và hiệu quả của cuộc giao tiếp.

Lời giải

- Từ in đậm ở bài tập 2 là các từ: quá, lắm, thế.

- Các từ này bổ sung cho câu: cảm xúc của người nói.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

204 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%