Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

105 người thi tuần này 5.0 3.2 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút

🔥 Đề thi HOT:

303 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

13.2 K lượt thi 40 câu hỏi
267 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

12.6 K lượt thi 24 câu hỏi
261 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

13.2 K lượt thi 40 câu hỏi
182 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

13.1 K lượt thi 40 câu hỏi
130 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án

3 K lượt thi 15 câu hỏi
105 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

3.3 K lượt thi 15 câu hỏi
85 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

12.4 K lượt thi 19 câu hỏi
79 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án

10.4 K lượt thi 15 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I prefer face-to-face conversation __________ video call.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc prefer st to st: thích cái gì hơn cái gì

Dịch: Tôi thích nói chuyện trực tiếp hơn là gọi video.

Câu 2

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

There is no school teaching netiquette __________ we should learn it.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: but nối 2 vế tương phản

Dịch: Không có trường học nào dạy giao tiếp trên mạng nhưng chúng ta nên học điều đó.

Câu 3

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Non-verbal __________ is popular in our daily life.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: non-verbal communication: giao tiếp không dùng lời nói

Dịch: Giao tiếp không dùng lời nói thì phổ biến trong cuộc sống thường ngày của chúng ta.

Câu 4

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

With multimedia, we can have __________ to the latest news in the world.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “have access to”: có kết nối với

Dịch: Với đa phương tiện, chúng ta có thể tiếp cận với thông tin mới nhất trên thế giới.

Câu 5

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Have you ever talk with stranger in a chat __________?

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: chat room: phòng chat trên mạng

Dịch: Bạn đã từng nói chuyện với người lạ ở một phòng chat trên mạng chưa?

Câu 6

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

You shouldn’t believe in things in the __________ world.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: cyber world: thế giới ảo

Dịch: Bạn không nên tin vào mấy thứ trên thế giới ảo.

Câu 7

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Communication __________ occurs when two people don’t understand what each other is talking about.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: communication breakdown: ngưng trệ giao tiếp

Dịch: Ngưng trệ giao tiếp xảy ra khi 2 người nói chuyện không hiểu nhau

Câu 8

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Could you tell me how many __________ channels are there in daily life?

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: communication channel: kênh giao tiếp

Dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết có bao nhiêu kênh giao tiếp trong cuộc sống thường ngày không?

Câu 9

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

They hold video __________ when the attendees are far away from each other.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: video conference: Họp trực tuyến

Dịch: Họ tổ chức họp trực tuyến khi những người dự họp ở cách xa nhau.

Câu 10

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I tried __________ her by phone but the line was busy.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “try to V”: cố gắng làm gì

Dịch: Tôi cố kết nối với cô ấy bằng điện thoại nhưng đường dây bận.

Câu 11

 

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Could you name some language __________ when talking to a people from different culture?

 

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: language barriers: những rào cản ngôn ngữ

Dịch: Bạn có thể kể tên một vài rào cản ngôn ngữ khi giao tiếp với người không cùng nền văn hoá không?

Câu 12

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Today there are many different ways to communicate ________, including social networking, chat, VoIP and blogging.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: Communicate online: nói chuyện trực tuyến

Dịch: Ngày nay có nhiều cách khác nhau để giao tiếp trực tuyến, bao gồm mạng xã hội, tán gẫu, gọi điện qua mạng, và viết blog.

Câu 13

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Less people write _________ mails now than 20 years ago.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: snail mail: thư tay gửi bưu điện

Dịch: Ngày nay ít người viết thư tay gửi bưu điện hơn là 20 năm trước.

Câu 14

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Although having some cultural _________, we got on quite well.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: cultural difference: sự khác biệt văn hoá

Get on well: ăn ý, hợp nhau

Dịch: Mặc dù có vài khác biệt văn hoá, chúng tôi khá ăn ý.

Câu 15

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Social network _________ both advantages and disadvantages.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: have both advantages and disadvantages: có mặt lợi và hại

Dịch: Mạng xã hội có cả mặt lợi và mặt hại.

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%