Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 3 Writing có đáp án

36 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút

🔥 Đề thi HOT:

303 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

13.2 K lượt thi 40 câu hỏi
267 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

12.6 K lượt thi 24 câu hỏi
261 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

13.2 K lượt thi 40 câu hỏi
182 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

13.1 K lượt thi 40 câu hỏi
130 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án

3 K lượt thi 15 câu hỏi
105 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

3.3 K lượt thi 15 câu hỏi
85 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

12.4 K lượt thi 19 câu hỏi
79 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án

10.4 K lượt thi 15 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Many/ ethnic minority/ students/ have/ travel/ long way/ get/ school.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì

Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi đoạn đường dài đến trường.

Câu 2

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

How much/ dish/ five-colored/ sticky rice?

Lời giải

Đáp án:C

Giải thích: câu hỏi giá cả: “How much + be + N?”: cái này giá bao nhiêu?

Dịch: Giá một đĩa xôi ngũ sắc giá bao nhiêu?

Câu 3

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Duong Lam Village/ located/ Duong Lam commute/ a 45 km/ distance/ from Hanoi.

Lời giải

Đáp án:D

Giải thích: in + commute: trong khu …

At + khoảng cách + distance/ far from: cách xa khỏi…

Dịch: Làng cổ Đường Lâm nằm trong khu Đường Lâm, cách 45km từ thủ đô Hà Nội.

Câu 4

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The communal house/ or/ Rong House/ can/ only/ found/ villages/ North/ the Central Highlands..

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can + be + P2”

Dịch: Nhà Rông chỉ có thể được tìm thấy ở những ngôi làng phía bắc vùng Tây Nguyên.

Câu 5

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Thai cloth/ famous/ be/ strong/ unique/ and colorful.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc “be famous for Ving”: nổi tiếng về điều gì

Dịch: Vải của người Thái nổi tiếng bền chắc, độc đáo và nhiều màu sắc.

Câu 6

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

The/ live/ cultivation/ ethnic minority/ on/ people/ terraced fields/ on.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “live on st” sống dựa vào cái gì

Terraced field: ruộng bậc thang

Dịch: Người dân tộc thiểu số sống dựa vào canh tác trên ruộng bậc thang.

Câu 7

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

ceremony/ altar/ of/ in front/ The/ the/ starts/ ancestor/ wedding.

Lời giải

Đáp án:D

Giải thích: wedding ceremony: nghi thức lễ cưới

In front of: ở phía trước

Dịch: Nghi thức đám cưới bắt đầu trước bàn thời tổ tiên.

Câu 8

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Are/ spring/ any/ festivals/ held/ there/ traditional/ in/ spring?

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: câu hỏi nghi vấn “Are there + Ns…” có…hay không?

Traditional festivals: lễ hội truyền thống.

Dịch: Có lễ hội truyền thống nào được tổ chức vào mùa xuân không?

Câu 9

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

have/ You/ festival/ unforgettable/ Hoa Ban/ will/ time/ have/ an/ in.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “have an unforgettable time”: có một khoảng thời gian khó quên

Dịch: Bạn sẽ có một khoảng thời gian khó quên ở lễ hội Hoa Ban.

Câu 10

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

The Tay/ of/ areas/ Vietnam/ people/ in/ mostly/ mountainous/ live.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: live in sw: sống ở đâu

Mountainous areas: vùng núi

Dịch: Người Tày sống chủ yếu ở vùng núi của Việt Nam.

Câu 11

Rewrite sentences without changing the meaning

There are some stilt houses in my village.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: chuyển đổi giữa 2 cấu trúc: “there are + Ns” và “S + have/ has + Ns”

Dịch: Có vài ngôi nhà sàn ở ngôi làng của tôi.

Câu 12

Rewrite sentences without changing the meaning

I'll ask the shopkeeper how much the shawl is.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: khi câu hỏi được diễn đạt dưới dạng câu trần thuật, ta giữ nguyên vị trí chủ ngữ - động từ như câu trần thuật bình thường. Ví dụ: I don’t know what her name is.

Dịch: Tôi sẽ hỏi chủ cửa hàng giá của chiếc khăn choàng.

Câu 13

Rewrite sentences without changing the meaning

They are building a bridge in this area.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn “be + being + P2”

Dịch: Họ đang xây một câu cầu ở khu vực này.

Câu 14

Rewrite sentences without changing the meaning

This country is so multicultural that many tourists visit it.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “be so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Multicultural: đa văn hoá

Dịch: Đất nước này quá đa văn hoá nên rất nhiều khách du lịch ghé thăm.

Câu 15

Rewrite sentences without changing the meaning

What are these stilt houses made of?

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “be made of”: được làm từ chất liệu…

Material: chất liệu

Dịch: Những ngôi nhà sàn này được làm từ chất liệu gì vậy

4.6

596 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%