Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 4 Writing có đáp án

  • 2630 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Japanese/ famous/ the culture/ lining/ especially/ in/ escalators.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “be famous for N”: nổi tiếng về cái gì

Dịch: Người Nhật nổi tiếng về văn hoá xếp hàng, đặc biệt là khi đi thang cuốn.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “be crowded”: chật cứng

In the morning: vào buổi sáng

Rush to work: vội vã đi làm

Dịch: Tàu điện ngầm thường chật cứng vào buổi sáng khi mọi người vội vã đi làm


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Anna/ not/ have/ do homework/ today/ because/ tomorrow/ day off.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì

Day off: ngày nghỉ

Dịch: Anna không phải làm bài tập về nhà hôm nay vì mai là ngày nghỉ.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

When/ you/ come/ Brazil, you/ should/ tip/ the waiter/ 10%/ the bill.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì

Dịch: Khi đến Brazil, bạn nên boa tiền cho phục vụ bàn 10% hoá đơn.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Australian/ not/ like/ be/ commented/ accents.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động với động từ chỉ sự yêu thích “like + being/ to be + p2”: thích được làm gì

Be commented on st: bị nhận xét cái gì

Chủ ngữ “Australian” chỉ người Úc nói chung nên ta chia như chủ ngữ số nhiều

Dịch: Người Úc không thích bị nhận xét chất giọng


5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

2 năm trước

Dzâu tei ninh=)))))

G

2 năm trước

Giang Phạm Quyền

Bình luận


Bình luận