Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 2 Writing có đáp án
43 người thi tuần này 4.6 3.3 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I/ like/ look/ at/ stars/ starry nights.
Lời giải
Đáp án:A
Giải thích: like + Ving: thích làm gì
On starry nights: vào những đêm đầy sao
Dịch: Tôi thích ngắm sao vào những đêm đầy sao
Câu 2
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Some farmers/ still/ use/ buffalo-drawn/ carts/ move crops.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều đi với động từ số nhiều
To V chỉ mục đích
Dịch: Một vài bác nông dân vẫn dùng xe trâu kéo để di chuyển nông sản.
Câu 3
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.
Lời giải
Đáp án:C
Giải thích: Câu có trạng từ tần suất (usually) nên chia thì hiện tại đơn, chủ ngữ là (He) ngôi 3 số ít nên động từ thêm “es” (goes)
Go herding buffaloes: đi chăn trâu
Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng.
Câu 4
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”
Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn
Câu 5
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My friend/ never/ ride/ horse/ before.
Lời giải
Đáp án:C
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never” và “before”
Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.
Câu 6
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
collect/ people/ money/ old/ Poor/ some/ make/ to/ bottles.
Lời giải
Đáp án:B
Giải thích: collect: thu nhặt
To V chỉ mục đích
Dịch: Người nghèo nhặt chai lọ kiếm tiền
Câu 7
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
more/ usual/ In/ farmers/ on/ harvest time/ than/ the field/ work.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “work on the field”: làm việc trên cánh đồng
Dịch: Trong vụ mùa, có nhiều bác nông dân trên cánh đồng hơn thường ngày
Câu 8
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
than/ more/ in the/ in the/ city/ more/ It’s/ countryside/ to live.
Lời giải
Đáp án:B
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Sống ở thành thị thì tiện nghi thoải mái hơn nông thôn.
Câu 9
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Do/ think/ spending/ you/ much/ too/ time/ is/ the/ on/ Internet/ harmful?
Lời giải
Đáp án:A
Giải thích: spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì
Dịch: Bạn có nghĩ dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội là có hại không?
Câu 10
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
are/ sides/ the/ positive/ and/ negative/ What/ of/ the/ Internet/?
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: positive and negative sides: khía cạnh tích cực và tiêu cực
Dịch: Khía cạnh tích cực và tiêu cực của Internet là gì?
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào
Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.
Câu 12
Rewrite sentences without changing the meaning
I close friend gave me a wonderful present on my birthday
Lời giải
Đáp án:B
Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st => be given st
Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhật.
Lời giải
Đáp án:D
Giải thích: favourite leisure activity = hobby: sở thích
Dịch: Sở thích của cô ấy là lướt ván.
Câu 14
Rewrite sentences without changing the meaning
He likes to listen to pop music than to watch TV after school.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc pop hơn xem ti vi.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “want sb to V”: muốn ai làm gì
Dịch: Bố mẹ muốn tôi học tiếng Tây Ban Nha.
659 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%