Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 Writing có đáp án

41 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút

🔥 Đề thi HOT:

98 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

16.1 K lượt thi 25 câu hỏi
77 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 3)

16.1 K lượt thi 25 câu hỏi
66 người thi tuần này

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 10)

9.2 K lượt thi 40 câu hỏi
60 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 2)

16.1 K lượt thi 26 câu hỏi
47 người thi tuần này

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 4)

9.2 K lượt thi 26 câu hỏi
46 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

14.8 K lượt thi 29 câu hỏi
45 người thi tuần này

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 2)

9.2 K lượt thi 32 câu hỏi
45 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

3 K lượt thi 15 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ make/ friends/ foreigner/ in/ chat room.

Xem đáp án

Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Cultural differences/ can/ seen/ in/ conversation/ between/ people/ different countries.

Xem đáp án

Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Learn/ English/ help/ us/ get over/ the/ language barriers.

Xem đáp án

Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Have/ you/ ever/ attend/ video conference.

Xem đáp án

Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Thanks social networks, we can connect to each other easily.

Xem đáp án

Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

My/ cellphone/ parents/ me/ buy/ promised/ a/ to/ I’m/ when/ 18.

Xem đáp án

Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

My/ landline/ to/ grandfather/ smart phones/ prefers.

Xem đáp án

Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Non-verbal/ called/ languages/ are/ languages/ sometimes/ body.

Xem đáp án

Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

If/ I/ someone/ send/ will/ her/ I/ a/ love/ send/ snail mail.

Xem đáp án

Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

People/ have/ telepathy/ believe/ twins/ that/ often.

Xem đáp án

Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Interacting with friends through the Internet is fun.

Xem đáp án

Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

It’s required that you have to follow netiquettes in this chat room.

Xem đáp án

Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

To communicate face-to-face is more convenient than to interact online.

Xem đáp án

Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

The message board is so informative that I read it all day.

Xem đáp án

Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

If I had a smart phone, I would be able to read emails.

Xem đáp án

4.6

368 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%