Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 10 có đáp án

8 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 42 câu hỏi 42 phút

🔥 Đề thi HOT:

84 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

15.4 K lượt thi 25 câu hỏi
40 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

14.5 K lượt thi 29 câu hỏi
32 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 3)

15.4 K lượt thi 25 câu hỏi
29 người thi tuần này

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 10)

8.8 K lượt thi 40 câu hỏi
27 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

15.4 K lượt thi 27 câu hỏi
24 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

14.5 K lượt thi 45 câu hỏi
24 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án

10.1 K lượt thi 15 câu hỏi
23 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

14.5 K lượt thi 25 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 28:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ make/ friends/ foreigner/ in/ chat room.

Xem đáp án

Câu 29:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Cultural differences/ can/ seen/ in/ conversation/ between/ people/ different countries.

Xem đáp án

Câu 30:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Learn/ English/ help/ us/ get over/ the/ language barriers.

Xem đáp án

Câu 31:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Have/ you/ ever/ attend/ video conference?

Xem đáp án

Câu 32:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Thanks/ social networks, we/ can/ connect/ each other/ easily.

Xem đáp án

Câu 33:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

My/ landline/ to/ grandfather/ smart phones/ prefers.

Xem đáp án

Câu 34:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

My/ cellphone/ parents/ me/ buy/ promised/ a/ to/ I’m/ when/ 18.

Xem đáp án

Câu 35:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Non-verbal/ called/ languages/ are/ languages/ sometimes/ body.

Xem đáp án

Câu 36:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

If/ I/ someone/ send/ will/ her/ I/ a/ love/ send/ snail mail.

Xem đáp án

Câu 37:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

People/ have/ telepathy/ believe/ twins/ that/ often.

Xem đáp án

Câu 38:

Rewrite sentences without changing the meaning

Interacting with friends through the internet is fun.

Xem đáp án

Câu 39:

Rewrite sentences without changing the meaning

It’s required that you have to follow netiquettes in this chat room.

Xem đáp án

Câu 40:

Rewrite sentences without changing the meaning

To communicate face-to-face is more convenient than to interact online.

Xem đáp án

Câu 41:

Rewrite sentences without changing the meaning

The message board is so informative that I read it all day.

Xem đáp án

Câu 42:

Rewrite sentences without changing the meaning

If I had a smart phone, I would be able to read emails.

Xem đáp án

4.6

405 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%