Thi Online Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 3 có đáp án
IV. WRITING
-
3619 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Many/ ethnic minority/ students/ have/ travel/ long way/ get/ school.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì
Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi đoạn đường dài đến trường.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
How much/ dish/ five-colored/ sticky rice?
Đáp án C
Giải thích: câu hỏi giá cả: “How much + be + N?”: cái này giá bao nhiêu?
Dịch: Giá một đĩa xôi ngũ sắc là bao nhiêu?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Duong Lam Village/ located/ Duong Lam commute/ a 45 km/ distance/ from Hanoi.
Đáp án D
Giải thích: in + commute: trong khu …
At + khoảng cách + distance/ far from: cách xa khỏi…
Dịch: Làng cổ Đường Lâm nằm trong khu Đường Lâm, cách 45km từ thủ đô Hà Nội.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The communal house/ or/ Rong House/ can/ only/ found/ villages/ North/ the Central Highlands.
Đáp án C
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can + be + P2”
Dịch: Nhà Rông chỉ có thể được tìm thấy ở những ngôi làng phía bắc vùng Tây Nguyên.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Thai cloth/ famous/ be/ strong/ unique/ and colorful.
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc “be famous for Ving”: nổi tiếng về điều gì
Dịch: Vải của người Thái nổi tiếng bền chắc, độc đáo và nhiều màu sắc.
Bài thi liên quan:
I. PHONETICS & SPEAKING
15 câu hỏi 15 phút
II. VOCABULARY & GRAMMAR
15 câu hỏi 15 phút
III. READING
15 câu hỏi 15 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 3 K lượt thi )
( 3.8 K lượt thi )
( 2.4 K lượt thi )
( 2.6 K lượt thi )
( 9.5 K lượt thi )
( 7.5 K lượt thi )
( 6.2 K lượt thi )
( 4.9 K lượt thi )
( 4.2 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
2 năm trước
Đàm Thị Hải Yến