Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
10 lượt thi câu hỏi 45 phút
3442 lượt thi
Thi ngay
1807 lượt thi
11 lượt thi
9 lượt thi
8 lượt thi
5 lượt thi
1377 lượt thi
1424 lượt thi
6 lượt thi
Câu 1:
Điền từ thích hợp vào ô trống. Các bước tìm bội chung từ bội chung nhỏ nhất là:
- Bước 1: Tìm BCNN của các số.
- Bước 2: Tìm các ............. của BCNN đó.
A. ước chung;
B. bội;
C. ước;
D. Đáp án khác.
Số x gọi là bội chung của a, b, c nếu:
A. \[x \vdots a\] hoặc \[x \vdots b\] hoặc \[x \vdots c\];
B. \[x \vdots a\] và \[x \vdots b\] và \[x \vdots c\];
C. \[x \vdots a\] và \[x \vdots b\] hoặc \[x \vdots c\];
D. \[x \vdots a\] hoặc \[x \vdots b\] và \[x \vdots c\];
Câu 2:
Tập hợp bội chung lớn hơn 100 và nhỏ hơn 300 của 26 và 39 là:
A. 154 và 243;
B. 156 và 243;
C. 154 và 234;
D. 156 và 234.
Câu 3:
Tìm tập hợp bội chung của 16 và 20. Một học sinh làm như sau:
- Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố, ta được:
\[16 = {2^4}\]
\[20 = {2^2}.5\]
- Bước 2: Kết luận được BCNN:
Vậy BCNN (16, 20) = \[{2^4}.5\] = 80.
- Bước 3: Tìm được tập hợp các bội chung:
Vậy BC (16, 20) = {80; 160; 240; ....}.
Bài làm trên đúng hay sai?
A. Sai ở bước 2 và 3;
B. Sai ở bước 3;
D. Sai ở bước 2.
Câu 4:
Tìm số tự nhiên a biết rằng a chia hết cho 7, a chia hết cho 14 và 40 < a < 50?
A. a = 48;
B. a = 14;
C. a = 42;
D. a = 46.
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. 660 là bội chung của 10 và 44;
B. 110 là bội chung của 10 và 44;
C. 440 là bội chung nhỏ nhất của 10 và 44;
D. 0 là bội chung nhỏ nhất của 10 và 44.
Câu 6:
Từ các số 9; 2; 0; hãy viết tập hợp bội chung của số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số đã cho.
A. {0; 90; 180; 240; ….};
B. {0; 90; 180; 240};
C. {0; 90; 180; 270; ….};
Câu 7:
Bác nông dân khi trồng cây thành hàng 5, hàng 8, hàng 15 đều vừa đủ hàng. Biết số cây trong khoảng 200 đến 300 cây. Số cây bác nông dân trồng là:
A. 280;
B. 250;
C. 260;
D. 240.
Câu 8:
Tìm các bội chung có ba chữ số của 90 và 120.
A. 240 và 360;
B. 480 và 720;
C. 360 và 720;
D. 360 và 480.
Câu 9:
Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 6, hàng 14 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6C là:
A. 44;
B. 40;
C. 42;
D. 48.
2 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com