Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1144 lượt thi 21 câu hỏi 40 phút
1285 lượt thi
Thi ngay
1161 lượt thi
1209 lượt thi
1030 lượt thi
1271 lượt thi
1082 lượt thi
1021 lượt thi
1095 lượt thi
1134 lượt thi
Câu 1:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{{ - 5}}{{13}}...\frac{{ - 7}}{{13}}\)
A. >
B. <
C. =
D.Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 2:
A. \[\frac{{1123}}{{1125}} >1\]
B. \[\frac{{ - 154}}{{ - 156}} < 1\]
C. \[\frac{{ - 123}}{{345}} >0\]
D. \[\frac{{ - 657}}{{ - 324}} < 0\]
Câu 3:
Sắp xếp các phân số \[\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\] theo thứ tự tăng dần ta được
A. \[\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\]
B. \[\frac{{29}}{{40}};\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}}\]
C. \[\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\]
D. \[\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}};\frac{{29}}{{41}}\]
Câu 4:
Có bao nhiêu phân số lớn hơn \(\frac{1}{6}\) nhưng nhỏ hơn \(\frac{1}{4}\) mà có tử số là 5.
A.9
B.10
C.11
D.12
Câu 5:
So sánh \[\frac{{{2^5}.7 + {2^5}}}{{{2^5}{{.5}^2} - {2^5}.3}}\] và \[\frac{{{3^4}.5 - {3^6}}}{{{3^4}.13 + {3^4}}}\] với 1.
A. A < 1 < B
B. A = B = 1
C. A >1 >B
D. 1 >A >B
Câu 6:
A. \[\frac{{11}}{{12}} < \frac{{ - 22}}{{12}}\]
B. \[\frac{8}{3} < \frac{{ - 9}}{3}\]
C. \[\frac{7}{8} < \frac{9}{8}\]
D. \[\frac{6}{5} < \frac{4}{5}\]
Câu 7:
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \(\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\)
B.7
C.5
D.4
Câu 8:
Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh \(\frac{{34}}{{111}}\) và \(\frac{{198}}{{54}}\) :
A. \[\frac{{34}}{{111}} < \frac{{198}}{{54}}\]
B. \[\frac{{34}}{{111}} >\frac{{198}}{{54}}\]
C. \[\frac{{34}}{{111}} \ge \frac{{198}}{{54}}\]
D. \[\frac{{34}}{{111}} = \frac{{198}}{{54}}\]
Câu 9:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\(\frac{{ - 12}}{{25}}...\frac{{17}}{{ - 25}}\)
Câu 10:
A. \[\frac{2}{{ - 3}} >\,\,\frac{{ - 7}}{8}\]
B. \[\frac{{ - 22}}{{33}} = \frac{{200}}{{ - 300}}\]
C. \[ - \frac{2}{5} < \frac{{196}}{{294}}\]
D. \[\frac{{ - 3}}{5} < \,\frac{{39}}{{ - 65}}\]
Câu 11:
Cho \[A = \frac{{25\;.\;9 - 25\;.\;17}}{{ - 8\;.\;80 - 8.10}}\] và \[B = \frac{{48.12 - 48.15}}{{ - 3.270 - 3.30}}\]. Chọn câu đúng.
A. A < B
B. A = B
C. A >1; B < 0
D. A >B
Câu 12:
Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn \[\frac{1}{{18}} < \frac{x}{{12}} < \frac{y}{9} < \frac{1}{4}\] là:
A.2
B.3
C.1
Câu 13:
A. \[\frac{{10}}{{13}}\]
B. \[\frac{7}{{13}}\]
C. \[\frac{{ - 5}}{{13}}\]
D. \[\frac{{ - 10}}{{13}}\]
Câu 14:
So sánh các phân số \[A = \frac{{3535.232323}}{{353535.2323}}\]; \[B = \frac{{3535}}{{3534}}\];\[C = \frac{{2323}}{{2322}}\]
A. A < B < C
B. A = B < C
C. A >B >C
D. A = B = C
Câu 15:
So sánh \[A = \frac{{{{2018}^{2018}} + 1}}{{{{2018}^{2019}} + 1}}\] và \[B = \frac{{{{2018}^{2017}} + 1}}{{{{2018}^{2018}} + 1}}\]
C. A >B
D. Không kết luận được
Câu 16:
A. \[\frac{{10}}{{11}} >\frac{{14}}{5}\]
B. \[\frac{8}{{13}} >\frac{5}{2}\]
C. \[\frac{7}{5} >\frac{7}{8}\]
D. \[\frac{1}{5} >\frac{2}{3}\]
Câu 17:
A. \[\frac{6}{7} < \frac{8}{7} < \frac{7}{7}\]
B. \[\frac{9}{{22}} < \frac{{13}}{{22}} < \frac{{18}}{{22}}\]
C. \[\frac{7}{{15}} < \frac{8}{{15}} < \frac{4}{{15}}\]
D. \[\frac{5}{{11}} >\frac{7}{{11}} >\frac{4}{{11}}\]
Câu 18:
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \(\frac{{17}}{{19}} < \frac{{...}}{{19}} < 1\)
A.16
B.17
C.18
D.19
Câu 19:
A.Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.
B.Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
C.Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.
D.Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.
Câu 20:
Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: \(\frac{1}{4};\frac{2}{3};\frac{1}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{2}\)
A. \[\frac{4}{3} >\frac{5}{2} >\frac{2}{3} >\frac{1}{2} >\frac{1}{4}\]
B. \[\frac{5}{2} >\frac{4}{3} >\frac{2}{3} >\frac{1}{2} >\frac{1}{4}\]
C. \[\frac{5}{2} >\frac{4}{3} >\frac{2}{3} >\frac{1}{4} >\frac{1}{2}\]
D. \[\frac{4}{3} >\frac{5}{2} >\frac{2}{3} >\frac{1}{4} >\frac{1}{2}\]
Câu 21:
Lớp 6A có \(\frac{9}{{35}}\) số học sinh thích bóng bàn, \(\frac{3}{4}\) số học sinh thích bóng chuyền, \(\frac{4}{7}\) số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
A.Môn bóng bàn.
B.Môn bóng chuyền.
C.Môn bóng đá.
D.Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.
229 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com