20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Ôn tập chương 1 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
4.6 0 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Phép cộng hai số nguyên có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\)bằng tích các thừa số chung, riêng.
ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\) bằng tích các thừa số chung, với số mũ nhỏ nhất.
ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\) bằng tích các thừa số chung, với số mũ lớn nhất.
ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\) bằng tích các thừa số riêng với số mũ nhỏ nhất.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\) bằng tích các thừa số chung, với số mũ nhỏ nhất.
Câu 2
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 thì chia hết cho 6.
Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 thì chia hết cho 15.
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chia hết cho 10.
Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 thì chia hết cho 27.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Khẳng định đúng là: “Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chia hết cho 10”.
Vì số vừa chia hết cho 2 và chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 và sẽ chia hết cho 10.
Câu 3
\(2 \cdot {3^2} \cdot 5.\)
\(2 \cdot 5 \cdot 9.\)
\(2 \cdot 3 \cdot 5.\)
\(9 \cdot 10.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \(90 = 2 \cdot {3^2} \cdot 5.\)
Câu 4
\(\left\{ 7 \right\}.\)
\(\left\{ {1;\,\,7} \right\}\).
\(\left\{ {4;\,\,8} \right\}.\)
\(\left\{ {0;{\rm{ }}4;{\rm{ }}8} \right\}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tập hợp các số nguyên tố trong các số trên là \(\left\{ 7 \right\}.\)
Câu 5
20 và 2.
15 và 16.
33 và 11.
17 và 34.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Nhận thấy \(15 = 3 \cdot 5\) và \(16 = {2^4}\) nên ƯCLN\(\left( {15;\,\,16} \right) = 1\).
Vậy số 15 và 16 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
1 hoặc 2.
2 hoặc 3.
2 hoặc 5.
1, 2 hoặc 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
\(A = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2} \right\}.\)
\(A = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,4} \right\}.\)
\(A = \left\{ {1;\,\,2;\,\,4} \right\}.\)
\(A = \left\{ {2;\,\,4} \right\}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
\({2^3} \cdot {3^2}.\)
\(2 \cdot 3 \cdot 5.\)
\(2 \cdot {3^2} \cdot 5.\)
\({2^3} \cdot {3^2} \cdot 5.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.