Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1152 lượt thi 16 câu hỏi 40 phút
1285 lượt thi
Thi ngay
1161 lượt thi
1209 lượt thi
1029 lượt thi
1125 lượt thi
1271 lượt thi
1082 lượt thi
1021 lượt thi
1095 lượt thi
1134 lượt thi
Câu 1:
Viết phân số \(\frac{4}{3}\) dưới dạng hỗn số ta được
A. \[1\frac{2}{3}\]
B. \[3\frac{1}{3}\]
C. \[3\frac{1}{4}\]
D. \[1\frac{1}{3}\]
Câu 2:
Hỗn số \( - 2\frac{3}{4}\) được viết dưới dạng phân số là
A.\[ - \frac{{21}}{4}\]
B. \[ - \frac{{11}}{4}\]
C. \[ - \frac{{10}}{4}\]
D. \[ - \frac{5}{4}\]
Câu 3:
A. \[\frac{{19.20}}{{19 + 20}} = \frac{1}{{19}} + \frac{1}{{20}}\]
B. \[6\frac{{23}}{{11}} = \frac{{6.23 + 11}}{{11}}\]
C. \[6\frac{{23}}{{11}} = \frac{{6.23 + 11}}{{11}}(a \in {N^*})\]
D. \[1\frac{{15}}{{23}} = \frac{{1.23}}{{15}}\]
Câu 4:
A. \[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{2}\]
B. \[2\frac{1}{4};4\frac{1}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{2}\]
C. \[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{5}{6};9\frac{1}{2}\]
D. \[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{6}\]
Câu 5:
Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
\[3\frac{3}{4}\] tạ; \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ; 365 kg.
A. \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ; \[\frac{7}{2}\] tạ; 365 kg; \[3\frac{3}{4}\] tạ; \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ.
B. \[3\frac{3}{4}\] tạ; \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ; 365 kg.
C. \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ; \[3\frac{3}{4}\] tạ; 365 kg; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ.
D. \[3\frac{3}{4}\] tạ; 365 kg; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ; . \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ.
Câu 6:
a) 125dm2b) 218cm2c) 240dm2d) 34cm2
A. \[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};\frac{{109}}{{5000}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\]
B. \[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};2\frac{9}{{50}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\]
C. \[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};2\frac{9}{{50}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{50}}\,{m^2}\]
D. \[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};\frac{{109}}{{5000}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{50}}\,{m^2}\]
Câu 7:
Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong \(1\frac{1}{5}\) giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.
A.Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi
B.Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
C.Vận tốc hai xe bằng nhau
D.Không so sánh được
Câu 8:
A.\[1\frac{1}{4}\] giờ
B.\[2\frac{1}{5}\] giờ
C.\[2\frac{1}{4}\] giờ
D.\[15\frac{1}{{30}}\] giờ
Câu 9:
Tính \[\left( { - 2\frac{1}{4}} \right) + \frac{5}{2}\]
A. \[ - \frac{1}{4}\]
B. \[\frac{3}{2}\]
C. \[\frac{1}{4}\]
D. \[\frac{3}{4}\]
Câu 10:
Tìm x biết \[2\frac{x}{7} = \frac{{75}}{{35}}\]
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
Câu 11:
Kết quả của phép tính \[\left( { - 1\frac{1}{3}} \right) + 2\frac{1}{2}\] bằng
A. \[\frac{{11}}{6}\]
B. \[\frac{7}{6}\]
C. \[\frac{{13}}{6}\]
D. \[ - \frac{5}{6}\]
Câu 12:
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \[x - 3\frac{1}{2}x = - \frac{{20}}{7}\]
A. \[1\frac{1}{7}\]
B. \[\frac{2}{7}\]
C. \[\frac{6}{7}\]
D. \[\frac{7}{8}\]
Câu 13:
A. \[\left( { - 3\frac{3}{4}} \right).1\frac{1}{2} = - 3\frac{3}{8}\]
B. \[3\frac{3}{4}:1\frac{1}{5} = 3\frac{3}{{20}}\]
C. \[\left( { - 3} \right) - \left( { - 2\frac{2}{5}} \right) = \frac{{ - 3}}{5}\]
D. \[5\frac{7}{{10}}.15 = \frac{{105}}{2}\]
Câu 14:
Tính hợp lý \[A = \left( {4\frac{5}{{17}} - 3\frac{4}{5} + 8\frac{{15}}{{29}}} \right) - \left( {3\frac{5}{{17}} - 6\frac{{14}}{{29}}} \right)\] ta được
A. \[13\frac{4}{5}\]
B. \[12\frac{1}{5}\]
C. \[ - 3\frac{4}{5}\]
D. \[10\frac{4}{5}\]
Câu 15:
Tính giá trị biểu thức \[M = 60\frac{7}{{13}}.x + 50\frac{8}{{13}}.x - 11\frac{2}{{13}}.x\] biết \(x = - 8\frac{7}{{10}}\)
A. -870
B. -87
C. 870
D. \[92\frac{7}{{10}}\]
Câu 16:
Tìm số tự nhiên x sao cho \[6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\]
A. \[x \in \left\{ {2;3;4;5;6} \right\}\]
B. \[x \in \left\{ {3,4;5;6} \right\}\]
C. \[x \in \left\{ {2;3,4;5} \right\}\]
D. \[x \in \left\{ {3,4;5;6;7} \right\}\]
230 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com