Đề thi Cuối học kỳ 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)

95 người thi tuần này 4.6 3.1 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1227 người thi tuần này

Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa

10.8 K lượt thi 10 câu hỏi
606 người thi tuần này

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1

9.6 K lượt thi 11 câu hỏi
578 người thi tuần này

Dạng 1. Phép cộng các phân số có đáp án

5.1 K lượt thi 31 câu hỏi
362 người thi tuần này

31 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tập hợp có đáp án

9.3 K lượt thi 31 câu hỏi
322 người thi tuần này

Dạng 2. Phép trừ các phân số có đáp án

4.9 K lượt thi 38 câu hỏi
309 người thi tuần này

Dạng 5. Bài toán tổng hợp có đáp án

4.8 K lượt thi 25 câu hỏi
275 người thi tuần này

Dạng 3. So sánh qua số trung gian có đáp án

6.6 K lượt thi 16 câu hỏi
245 người thi tuần này

Dạng 4. So sánh qua phần bù (hay phần thiếu) có đáp án

6.5 K lượt thi 31 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Để thu được dãy dữ liệu về “Số bạn thuận tay trái trong lớp” thì em sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào là sai?

Xem đáp án

Câu 2:

Bảng sau cho biết số anh chị em ruột trong một gia đình của 30 học sinh lớp 6A.

Số anh chị em ruột

0

1

2

3

Số học sinh

14

10

5

2

Điểm không hợp lí trong bảng thống kê trên là:

Xem đáp án

Câu 6:

Quay tấm bìa như hình sau và xem mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra của thí nghiệm này?
Quay tấm bìa như hình sau và xem mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra của thí nghiệm này? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 15:

Tính hợp lí biểu thức (19-923)+(-1423-12)+89 được kết quả là:

Xem đáp án

Câu 17:

Kết quả của phép tính \(\left( { - \frac{5}{{24}} + 0,75 + \frac{7}{{12}}} \right):\left( { - 2\frac{1}{8}} \right)\) là:

Xem đáp án

Câu 18:

Tìm \(x\) biết \(\frac{4}{5} + \frac{5}{7}:x = \frac{1}{6}\).

Xem đáp án

Câu 20:

Kết quả của phép tính 32,1 – (–29,325) là:

Xem đáp án

Câu 23:

Biết 1 kg mía chứa 25% đường. Vậy \(\frac{2}{5}\) kg mía chứa số lượng đường là:

Xem đáp án

Câu 34:

Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì:

Xem đáp án

Câu 35:

Cho hình vẽ sau. Các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là:
Cho hình vẽ sau. Các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là: (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 36:

Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là sai?
Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là sai (ảnh 1)

Xem đáp án

4.6

623 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%