Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa

  • 1919 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

So sánh các lũy thừa: 32n và  23n 

Xem đáp án

Ta có:    32n=32n=9n

                    23n=23n=8n

Vì  9n>8n nên  32n>23n


Câu 2:

Cho  S=1+2+22+23+...+29. So sánh S với  5.28.

Xem đáp án

Ta có:  S=1+2+22+23+...+29

 2S=2+22+....+29+210
 S=2101

Mà  2101<210=4.28<5.28 

Vậy  S<5.28.


Câu 3:

So sánh hai biểu thức A và B , biết: A=1015+11016+1B=1016+11017+1

Xem đáp án

Ta có:  A=1015+11016+1 10A=10. 1015+11016+1 1016+101016+1 1016+1+91016+1=1+91016+1.       

           B=1016+11017+1  10B=10.1016+11017+1 1017+101017+11017+1+91017+1=1+91017+1.

   1016+1<1017+1 nên   91016+1>91017+1 1+91016+1>1+91017+1

 10A>10B hay  A>B 


Câu 4:

So sánh hai biểu thức C và D, biết: C=220083220071D=220073220061

Xem đáp án

Ta có:   C=220083220071  12C=12220083220071=220083220082=2200821220082=11220082 .

             D=220073220061  12D=12220073220061=220073220072=2200721220072=11220072 

Vì   220082 > 220072 nên   1220082<1220072

           11220082>11220072

          12C>12D hay   C>D.

Vậy  C>D.


Câu 5:

Tìm các số nguyên n thoã mãn: 364< n48<572.

Xem đáp án

Ta giải từng bất đẳng thức  364< n48 và  n48<572.

Ta có:  n48>364n316 > 3416 n316 > 8116n3 > 81

 n>4 (với  n)                                                    (1).

Mặt khác   n48<572  n224 < 5324n224 <12524 n2 <125

 11n11  (với  n)                                         (2).

Từ (1) (2)4<n11 .

Vậy n  nhận các giá trị nguyên là:  5;6;7;8;9;10;11.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận