Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3116 lượt thi 22 câu hỏi 30 phút
31231 lượt thi
Thi ngay
9967 lượt thi
6102 lượt thi
3374 lượt thi
4447 lượt thi
3811 lượt thi
2843 lượt thi
3616 lượt thi
3355 lượt thi
Câu 1:
Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x + 3 = 12. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
A. A = {9}, A có 1 phần tử.
B. A = {9}, A có 2 phần tử.
C. A = {0}, A có 1 phần tử.
D. A = {0; 9}, A có 2 phần tử.
Câu 2:
Viết tập hợp B gồm các số tự nhiên x sao cho x.0 = 0. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
A. B = {0}, B có một phần tử.
B. B = {0; 10; 20; …}, B có vô số phần tử.
C. B = {0; 1; 2; …}, B có vô số phần tử.
D. B = {0; 1; 2; …}, B có 100 phần tử.
Câu 3:
Viết tập hợp C gồm các số tự nhiên x sao cho x < 4. Tập hợp C có bao nhiêu phần tử?
A. C = {0; 1; 2; 3} có 4 phần tử
B. C = {1; 2; 3} có 3 phần tử
C. C = {0; 1; 2} có 3 phần tử
D. C = {0; 1; 2; 4} có 4 phần tử
Câu 4:
Tìm số phần tử của các tập hợp sau
A = {1 ; 4 ; 7 ; 10 ; … ; 298 ; 301}
B = {8 ; 10 ; 12 ; … ; 30}
A. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.
B. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.
C. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.
D. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.
Câu 5:
Cho tập hợp A = {a, b, c}. Viết tất cả các tập hợp con của A.
A. {a} , {b}, {c} , {a, b} , {a, c} , {b, c} , {a, b, c}
B. {a} , {b}, {c} , {a, b} , {a, c} , {b, c}
C. Ø , {a} , {b}, {c} , {a, b} , {a, c} , {b, c}
D. Ø , {a} , {b}, {c} , {a, b} , {a, c} , {b, c} , {a, b, c}
Câu 6:
Tính các tổng sau
S = 1+3+5+…+2015+2017
A. S = 1018080
B. S = 1018081
C. S = 1018181
D. S = 1017072
Câu 7:
Tính tổng sau
S = 7+11+15+19+…+51+55
A. S = 400
B. S = 401
C. S = 402
D. S = 403
Câu 8:
S = 2+4+6+…+2016 +2018
A. S = 1019090
B. S = 1019091
C. S = 1019191
D. S = 1011919
Câu 9:
Cho tập hợp A = {0;2;4;6} hỏi A có bao nhiêu phần tử:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10:
Tập hợp A = {1;3;4;5;8} tập hợp con của A là:
A. {0;3;4;5;8}
B. {2;4;5;8}
C. {1;4;5;8;9}
D. ∅
Câu 11:
Tìm số tự nhiên x sao cho x+ 6 = 4
A. x = 0
B. x = 1
C. x ∈ ∅
D. x = 4
Câu 12:
Cho tập A = {1;3;5;7;9} chọn câu đúng
A. {1;2} ⊂ A
B. A ⊃ {1;2;5}
C. ∅ ⊂ A
D. 1; 3 ⊂ A
Câu 13:
Cho tập hợp A = {x ≤ N|1990 ≤ x ≤2009}. Số phần tử của tập hợp A là
A. 20
B. 21
C. 19
D. 22
Câu 14:
Cho hai tập hợp B={a;b}; P={b;x;y}. Chọn nhận xét sai
A. b ∈ B
B. x ∈ B
C. a ∉ P
D. y ∈ P
Câu 15:
Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 gồm bao nhiêu phần tử?
A. 4 phần tử
B. 5 phần tử
C. 6 phần tử
D. 7 phần tử
Câu 16:
Chọn câu sai
A. 7 ∈ N
B. ∅ ⊂ N
C. ∅ ∈ N
D. {1;2;3;4;5} ⊂ N
Câu 17:
Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng
A. A = {x ∈ N|10 ≤ x và x ≤ 8}
B. B = {x ∈ N|8 ≤ x ≤ 10}
C. C = {x ∈ N|5 ≤ x và x ≤ 7}
D. D = {x ∈ N|x+2 = 3}
Câu 18:
Viết tất cả các tập hợp con khác tập hợp rỗng của tập hợp A = {3; 5}
A. {3}; {3;5}
B. {3}; {5}
C. {3;5}
D. {3};{5};{3;5}
Câu 19:
Cho 4 chữ số a,b,c,d đôi một khác nhau và khác 0. Tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số gồm cả 4 chữ số a,b,c,d có bao nhiêu phần tử.
A. 18
B. 16
C. 24
D. 12
Câu 20:
Cho 5 chữ số a,b,c,d,e đôi một khác nhau và khác 0. Tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số gồm cả 5 chữ số a,b,c,d,e (trong đó chữ số a luôn ở vị trí hàng chục nghìn) có bao nhiêu phần tử.
Câu 21:
Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số chẵn bắt đầu từ 2,4,6,8,.... Cô phải đánh 2000 chữ số. Tìm chữ số cuối cùng cô đã đánh
A. 6
B. 4
C. 2
D. 8
Câu 22:
Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số bắt đầu từ 1,2,3,4,....2089. Hỏi cô đã gõ bao nhiêu chữ số?
A. 7249
B. 7294
C. 7429
D. 7492
3 Đánh giá
33%
67%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com