Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2.8 K lượt thi 29 câu hỏi 15 phút
Câu 1:
Chọn câu đúng
A. 2 > 3
B. 3 < -2
C. 0 < -3
D. -4 < -3
Câu 2:
Chọn câu sai:
A. -5 < -2
B. 0 < 4
C. 0 > -1
D. -5 < -6
Câu 3:
Chọn câu đúng:
A. |a| = a nếu a < 0
B. |a| = -a nếu a ≥ 0
C. |a| = a nếu a ≥ 0
D. |a| = a với mọi a
Câu 4:
Tìm |-3|
A. -3
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 5:
Giá trị tuyệt đối của số 6 là:
A. 6
B. -6
C. 5
D. -5
Câu 6:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0; -2; 5; 7; -1; -8
A. -1; -2; -8; 0; 5; 7
B. 7; 5; 0; -1; -2; -8
C. -8; -2; -1; 0; 5; 7
D. -8; -2; 0; -1; 5; 7
Câu 7:
Chọn đáp án đúng:
A. |-5| < |-4|
B.|-5| < |0|
C.|5| < |4|
D.|-5| = |5|
Câu 8:
Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?
A. Số nguyên lớn hơn – 1 là số nguyên dương
B. Số nguyên nhỏ hơn 1 là số nguyên âm
C. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
D. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số đối của nó.
Câu 9:
Giá trị của biểu thức |-7| - |-4| là:
A. – 11
B. – 3
D. 11
Câu 10:
Số đối của các số nguyên -2; 7; |-8|; |10|; 16
A. 2; -7; 8; -10; -16
B. 2; -7; -8; 10; -16
C. 2; -7; 8; -10; -16
D. 2; -7; -8; -10; -16
Câu 11:
Biết - 9 < x < 0. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn:
A. A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1}
B. A={−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1}
C. A={−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;0}
D. A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;0}
Câu 12:
Biết - 8 < x < - 2. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn là:
A. A={−7;−6;−5;−4;−3}
B. A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2}
C. A={−6;−5;−4}
D. A={−5;−4;−3;−2;−1;0}
Câu 13:
Viết tập hợp M ={x∈ Z| -5<x≤3} dưới dạng liệt kê ta được
A. M={−5;−4;−3;−2;−1;0;1;3}.
B. M={−4;−3;−2;−1;1;2;3}.
C. M={−4;−3;−2;−1;0;1;2;3}.
D. M={−4;−3;−2;−1;0;1;2}.
Câu 14:
Viết tập hợp M = N ={x∈ Z*| -4≤x≤5} dưới dạng liệt kê ta được
A. M={−4;−3;−2;−1;0;1;3;4;5}.
B. M={−4;−3;−2;1;2;3}.
C. M={−4;−3;−2;−1;1;2;3;4;5}.
D. M={−2;−1;0;1;2}
Câu 15:
Số liền trước của số đối của số 11 là
A. -12
B. -11
C. -10
D. 12
Câu 16:
Số đối của số liền trước số - 34 là
A. 35
B. -35
C. -33
D. 33
Câu 17:
Số nguyên âm lớn nhất có 6 chữ số là
A. −999999
B. −10000
C. −100000
D. 100000
Câu 18:
Số nguyên âm bé nhất có 5 chữ số là
A. −10000
B. −19999
C. −99999
D. 99999
Câu 19:
Kết quả của phép tính |345|:|−5|+|−25| là số
A. Nguyên âm
B. Nguyên dương
C. Số nhỏ hơn 3
D. Số lớn hơn 100
Câu 20:
Kết quả của phép tính |−657|:|9|+|−27| là số
Câu 21:
Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho:
-a99¯>-649>-6a0¯
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 22:
Tìm điều kiện thích hợp của chữ số a và b sao cho: -cab¯<-c85¯
A. a=b
B. a>8;b>5
C. a=b=0
D. a–b=0
Câu 23:
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 6<|x|≤9
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 24:
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 11<|x|≤22
A. 11
B. 24
C. 23
D. 22
Câu 25:
Cho x ∈ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|x|+10
A. 10
B. 11
C. 9
Câu 26:
Cho x ∈ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|x|+20
A. 20
B. 19
C. 21
D. -20
Câu 27:
Tìm x ∈ Z biết |x|<5
A. x=4
B. x∈{−4;−3;−2;−1;0;1;2;3;4}
C. x∈{1;2;3;4}
D. x∈{−1;−2;−3;−4}
Câu 28:
Tìm x biết |6| . |x| = |-36|
A. x=−6
B. x=6
C. x=0
D. Cả A và B đều đúng
Câu 29:
Tìm a;b thuộc Z biết |a|+|b|≤0
A. a=0;b=0
B. a=b
C. a=−b
D. a=b=1
557 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com