Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3794 lượt thi 17 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2
A. A=4
B. A=2
C. A=8
D. A=16
Câu 2:
Viết tập hợp B các số tự nhiên mà x + 3 < 5
A. B=0;1;2
B. B=0;1;2;3;4
C. B=0;1
D. B=0;1;2;3
Câu 3:
Tập hợp D các số tự nhiên mà x : 2 = x : 4
A. D=0
B. D=2
C. D=4
D. D=2;4
Câu 4:
Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )
Hãy viết số tự nhiên liền sau của mỗi số
A. 200;1001;a−1
B. 198;999;a+1
C. 200;1001;a+1
D. 200;1001;a
Câu 5:
Hay viết số tự nhiên liền trước của mỗi số
B. 198;999;a−1
Câu 6:
Viết các số tự nhiên có 4 chữ số được lập nên từ chữ số 0 và 1 mà trong đó mỗi chữ số xuất hiện hai lần
A. 1100, 0110, 0101.
B. 1001, 1010, 1100.
C. 0011, 1100, 0101.
D. 1110, 0110, 1001.
Câu 7:
Tìm số tự nhiên ab. Biết a là một số lẻ không lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6 và đứng liền trước số 8
A. 17, 37
B. 18, 36
C. 16, 38
D. 27
Câu 8:
Số liền sau a + 2 là
A. a+ 1
B. a
C. a + 3
D. a – 3
Câu 9:
Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần : 49, ...., ....
A. 50;51
B. 51;53
C. 48;47
D. 59;69
Câu 10:
Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp A
A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. A = {n ∈ N|n < 7}
D. A = {n ∈ N*|n ≤ 7}
Câu 11:
Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. 0 không thuộc N*
B. Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc N*
C. Tồn tại số b thuộc N* nhưng không thuộc N
D. 8 ∈ N
Câu 12:
Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là
A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.
B. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
C. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
Câu 13:
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 999
B. 988
C. 989
D. 987
Câu 14:
Cho số tự nhiên có 4 chữ số 8753. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chữ số hàng chục là 5
B. Số trăm là 87
C. 8753 = 8000 + 700 + 50 +3
D. Là số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số
Câu 15:
Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân:
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
Câu 16:
Cho ba chữ số 0, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17:
Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?
A. 11; 22; 14; 535
B. 11; 21; 14; 85
C. 11; 22; 16; 75
D. 11; 22; 14; 85
5 Đánh giá
80%
20%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com