Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2801 lượt thi 17 câu hỏi 15 phút
31231 lượt thi
Thi ngay
9967 lượt thi
6102 lượt thi
3374 lượt thi
4447 lượt thi
3102 lượt thi
3811 lượt thi
2843 lượt thi
3616 lượt thi
3355 lượt thi
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. 0 và 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.
C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó.
Câu 2:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
B. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố.
C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số.
D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số.
Câu 3:
Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố
A. 15 - 5 + 3
B. 7.2 + 1
C. 14.6:4
D. 6.4 - 12.2
Câu 4:
Tìm số tự nhiên x để được số nguyên tố 3x−−−
A. 7
B. 4
C. 6
D. 9
Câu 5:
Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố.
B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.
C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.
D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên
Câu 6:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố
B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
C. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
D. Số 1 không là số nguyên tố
Câu 7:
Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 8:
Thay chữ số vào dấu * để 6*−−−−−−−−−−−− là số nguyên tố
Câu 9:
Số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau nhỏ nhất chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng 5 là:
A. 20
B. 25
C. 30
D. 35
Câu 10:
Viết tập hợp các số là hợp số trong các số sau: 1431; 635; 119; 73
A. {73}
B. {1431; 635; 119}
C. {73; 119}
D. {73; 635}
Câu 11:
Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 40 < x < 50?
A. 2
B. 8
C. 3
D. 4
Câu 12:
Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2+12n là số nguyên tố.
A. n=11
B. n=13
C. n=2
D. n=1
Câu 13:
Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2+16n là số nguyên tố.
B. n=17
C. n=1
D. n=15
Câu 14:
Có bao nhiêu số nguyên tố p sao cho p + 4 và p + 8 cũng là số nguyên tố
B. 1
C. 5
Câu 15:
Có bao nhiêu số nguyên tố p sao cho p + 2 và p + 10 cũng là số nguyên tố
Câu 16:
Cho nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm r.
A. r=29
B. r=15
C. r=27
D. r=25
Câu 17:
Cho nguyên tố p chia cho 30 có số dư r và r không là số nguyên tố. Tìm r
A. r=1
B. r=11
C.r=17
D. r=29
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com