Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
5.9 K lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
So sánh:
Câu 2:
Câu 3:
So sánh: 9920 và 999910.
Câu 4:
So sánh: 3500 và 7300.
Câu 5:
So sánh: 202303 và 303202.
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
So sánh: 7812−7811 và 7811−7810
Câu 13:
So sánh: A=7245−7244 và B=7244−7243
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
So sánh: 3200 và 2300.
Câu 19:
So sánh: 7150 và 3775.
Câu 20:
So sánh các số: 5020 và 255010
Câu 21:
So sánh các số: 99910 và 9999995
Câu 22:
Viết theo từ nhỏ đến lớn: 2100;375 và 550.
Câu 23:
Câu 24:
Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số .
Hãy so sánh m với 10.98.
Câu 25:
Cho A=1+2012+20122+20123+20124+… +201271+201272 và B= 201273−1.
So sánh A và B.
Câu 26:
So sánh hai biểu thức: B=310.11+310.539.24 và C=210.13+210.6528.104.
Câu 27:
So sánh: M=383+784 và N=783+384.
Câu 28:
So sánh M và N biết: M=1930+51931+5 và N=1931+51932+5.
Câu 29:
Câu 30:
So sánh A=122−1.132−1.142−1.......11002−1 và −12.
Câu 31:
Tìm các số tự nhiên n sao cho: 3<3n≤234
Câu 32:
Tìm các số tự nhiên n sao cho: 8.16≥2n≥4
Câu 33:
Tìm số tự nhiên n biết rằng: 415. 915<2n. 3n<1816. 216.
Câu 34:
Cho A=3+32+33+….+3100. Tìm số tự nhiên n, biết 2A+3=3n.
Câu 35:
Tìm các số nguyên dương m và n sao cho: 2m−2n=256.
Câu 36:
Tìm số nguyên dương n biết: 64<2n<256
Câu 37:
Tìm số nguyên dương n biết: 243>3n≥9
Câu 38:
Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho: n200<6300.
Câu 39:
Tìm n Î N biết: 32<2n<512
Câu 40:
Tìm n Î N biết: 318<n12≤208
1174 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com