Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing có đáp án
340 người thi tuần này 4.0 3.2 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Reading - Global Success có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 có đáp án, cực hay (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. We’re in grade 6.
B. We’s in grade 6.
C. We’re at grade 6.
D. We are on grade 6.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: Chủ ngữ “we” đi với to be là “are”, viết tắt “we’re”
“In +grade lớp”: Học lớp mấy
Dịch: Chúng mình học lớp 6
Câu 2
A. Hoa goes her bike to school every day.
B. Hoa rides her bike to school every day.
C. Hoa drives her bike to school every day.
D. Hoa rode her bike every day.
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thì hiện tại đơn vì có dấu hiệu “every day”
“ride+bike”: Đi xe đạp
Dịch Hằng ngày Hoa đi xe đạp tới trường.
Câu 3
A. This are my classmate. His name is Minh.
B. These are my classmate. His name are Minh.
C. This am my classmate. His name is Minh.
D. This is my classmate. His name is Minh.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích: “This is+ N số ít”, “These are+ N số nhiều”
Chủ ngữ “name” số ít nên to be chia “is”
Dịch Đây là bạn cùng lớp của mình. Cậu ấy tên Minh
Câu 4
A. I are fine, thank you. How are you?
B. I am fine, thanks you. How are you?
C. I am fine, thank you. How are you?
D. I is fine, thank you. How am you?
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: Chủ ngữ “I” nên to be chia “am”
“Thank you”: Cảm ơn
Cấu trúc hỏi sức khỏe “How are you?
Dịch Mình khỏe, cảm ơn cậu? Còn cậu có khỏe không?
Câu 5
A. In the summer, I often spend my time playing bingo with my best friends.
B. On the summer/ I often spend my time to play bingo for my best friend.
C. At summer, I often spend my time play bingo with my best friend
D. In the summer, I often spend my time to play bingo with my best friends
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: “In+ the+ mùa”: Vào mùa nào
“spend+ time+ V_ing”: dành thời gian làm gì
Dịch Vào mùa hè, mình thường dành thời gian chơi bingo với các bạn thân của mình.
Câu 6
A. What her’s name?
B. What is her name?
C. Her name’s what?
D. What her name’s?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. This is my name. Her friend is Lan.
B. This is my name. Lan is her friend.
C. This is my friend. Her name is Lan.
D. Her name are my friend. This is Lan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. How old are you?
B. How are you old?
C. You are how old?
D. How old you are?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. She is Lan. Her name is eleven years old.
B. Her name is Lan. She is eleven years old.
C. Eleven years old is Lan. She is her
D. Lan is she name. Her is eleven years old
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. My name Mai good is evening.
B. My good evening name is Mai.
C. Good evening, my name is Mai.
D. Good name is Mai. My evening
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Hoa is younger than Lan.
B. Hoa is older than Lan.
C. Lan is younger than Hoa.
D. Hoa is as young as Lan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. I go by foot to school every day.
B. I often walk to school every day.
C. I often move to school by foot every day.
D. I use my foot to school every day.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nam and I am students.
B. Nam is a student. Am I, too.
C. Both Nam and I am students
D. Nam is a student and I am, too.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. It costs me two hours per day to do the household chores with my mother.
B. It takes me two hours per day to do the household chores with my mother.
C. It is two hours per day for me to do the household chores with my mother.
D. I take two hours per day doing the household chores with my mother.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. How about playing volleyball tomorrow?
B. Why don’t you play volleyball tomorrow?
C. What about to play volleyball tomorrow?
D. Do you like playing volleyball tomorrow?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.