Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing có đáp án

38 người thi tuần này 4.0 2.7 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút

🔥 Đề thi HOT:

363 người thi tuần này

Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)

8.2 K lượt thi 29 câu hỏi
211 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)

8.8 K lượt thi 25 câu hỏi
158 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)

16 K lượt thi 37 câu hỏi
110 người thi tuần này

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án

2.2 K lượt thi 12 câu hỏi
89 người thi tuần này

Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án

0.9 K lượt thi 12 câu hỏi
82 người thi tuần này

Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

1 K lượt thi 15 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words 

 We/ be/ grade 6.

Xem đáp án

Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words 

Hoa/ bike/ school/ every day.

Xem đáp án

Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words 

This/ be/ my classmate /./ His name/ be/ Minh.

Xem đáp án

Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ fine, thank/ you. How/ be/you?

Xem đáp án

Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Summer, / I/ often/ spend/ time/ play/ bingo/ my/ best/ friends

Xem đáp án

Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

name/ What/ ‘s/ her?

Xem đáp án

Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Lan/ is/ this/is/ friend/./ her/ name/ my/./

Xem đáp án

Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

old/ are/ How/ you?

Xem đáp án

Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences     

name/ is/ old/ is/ years/ Lan/ her/eleven.

Xem đáp án

Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences     

evening/ my /,/ Mai/ is/ good/ name/./

Xem đáp án

Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Hoa is six years old. Lan is seven years old.

Xem đáp án

Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

I often go to school on foot every day.

Xem đáp án

Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Nam is a student. I am a student, too.

Xem đáp án

Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

I spend two hours per day doing the household chores with my mother.

Xem đáp án

Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Let’s play volleyball tomorrow.

Xem đáp án

4.0

1 Đánh giá

0%

100%

0%

0%

0%